Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2017 lúc 4:18

Chọn B

A. harassing (v): quấy rối

B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột

C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng

D. flustering (v): làm bối rối

Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2017 lúc 9:31

Đáp án A

So that + mệnh đề: để làm gì

In order not to + V: để không làm gì

In order to + V: để làm gì

In case + mệnh đề: Nếu

Dịch câu: Anh ấy mệt nên không thể tiếp tục làm việc được.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2018 lúc 17:22

Đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

A. for good = permanently: mãi mãi

B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng

C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng

D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng

Tạm dich: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi

mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2017 lúc 8:03

A

“ hurting” là Ving nên loại đáp án C ( vì although + S + V)

Không có “Despite of” => loại đáp án B

Dựa vào nghĩa của câu=> loại đáp án D

ð Đáp án: A

Tạm dịch: Anh ta đã chiến thắng cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2017 lúc 9:08

Chọn đáp án A

in spite of + V.ing/ N: mặc dù

although + S + V: mặc dù

because of + V.ing/ N: bời vì

Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 11 2019 lúc 15:37

Đáp án A

Although + mệnh đề : Mặc dù -> loại C

Despite + N/V-ing: Mặc dù => loại B (vì “despite” không có “of”)

In spite of + N/V-ing: Mặc dù

Because of + N/V-ing: Bởi vì => loại D vì không hợp nghĩa

ð Đáp án A (Anh ấy đã nỗ lực giành chiến thắng mặc dù chân bị đau trước cuộc đua.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2018 lúc 14:25

Đáp án A

in spite of + V.ing/ N: mặc dù 

although + S + V: mặc dù 

because of + V.ing/ N: bời vì 

Dịch: Ông đã giành chiến thắng trong cuộc đua mặc dù bị thương ở chân trước cuộc đua.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2017 lúc 6:12

Đáp án B

Giải thích: Underestimate (v) = đánh giá thấp

Dịch nghĩa: Ông ấy thất bại trong cuộc bầu cử chỉ vì ông đánh giá thấp đối thủ của mình.

          A. overestimated (v) = đnáh giá quá cao

          C. understated (v) = nói giảm nói tránh

          D. undercharged (v) = đòi quá ít tiền cho thứ gì, thường là do nhầm lẫn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 14:46

Đáp án B.

In spite of + N/V-ing: mặc dù

Dịch nghĩa: Trận đấu bóng chày vẫn không bị hủy bất kể trời mưa.