Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2017 lúc 10:12

Đáp án D.

Tạm dịch: Mặc dù Facebook vẫn  còn tương đối phổ biến trong giới trẻ song nó không còn là yếu tố thời thượng như ngày trước nữa.

Relatively (adv): khá, vừa phải, tương đối

          A. absolute /æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn

          B. relevantly /’reləvəntli/ (adv): có liên quan

          C. almost /’ɔ:lməʊst/ (adv): hầu (như), gần (như), suýt nữa

          D. comparatively /kəm’pærətivli/ (adv): tuyệt đối

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất nên đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là D.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2019 lúc 9:58

Đáp án là C. Under the weather: bị ốm ( do thời tiết )

Nghĩa các cụm còn lại:

On bad terms: không hòa thuận, thường là trong trường hợp những người từng là bạn thân.

In worse condition: trong tình trạng tồi tệ hơn On a roll: đạt được thành công

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 11:36

Đáp án A

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): một cách tương đối

A. comparatively (adv): một cách tương đối      B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan             D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2017 lúc 8:50

Đáp án C

Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'pærətivli/ (adv): khá, tương đối

E.g: The exam is relatively easy.

Absolutely /,æbsə’lu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

E.g: The food is absolutely delicious.

- Relevantly /'reləvəntli/ (adv); liên quan, thích hợp

E.g: He has experience in teaching and, more relevantly, in industry.

- Almost /'ɔ:lməʊst/ (adv): hầu như, gần như

E.g: She’s almost always late.

Đáp án C (Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2019 lúc 16:28

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): tương đối

A. comparatively (adv): tương đối               

B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

C. relevantly (adv): có liên quan                  

D. almost (adv): hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 6 2018 lúc 15:25

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 13:29

Đáp án là C. an awful lot = a large amount: số lượng rất lớn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2017 lúc 6:57

Đáp án D.

Dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực.

Ta có: (to) hold good: còn hiệu lực = D. remains in effect: giữ được hiệu quả, còn hiệu lực.

Các đáp án còn lại:

A. remains for good: vẫn còn tốt.

B. is still in good condition: vẫn còn trong tình trạng tốt.

C. stands in life: đứng trong đời.