Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 12 2019 lúc 11:01

Đáp án B.

- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.

Ex: The situation is more problematic than we first thought.

A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.

C. tactful (adj): khéo léo (cư xử).

D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.

Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có một số quyết định của trọng tài mà có thể là không thỏa đáng hoặc khó hiểu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2017 lúc 5:27

Đáp án B.

- problematic (adj) = arguable: đáng ngờ, gây tranh cãi.

Ex: The situation is more problematic than we first thought.

A. strict (adj): nghiêm khắc. Ex: a strict teacher.

C. tacful (adj): khéo léo (cư xử).

D. firm (adj): chắc chắn. Ex: a firm believer in communism.

Tạm dịch: Hiện nay trong thể thao, vẫn còn có 1 số quyết định của trọng tài mà có thể không thỏa đáng hoặc khó hiểu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2017 lúc 5:46

Đáp án : C

Centenarian = người sống cả thập kỉ

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 4 2017 lúc 10:48

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 4 2019 lúc 6:09

B. → ... để nâng cao nhận thức của công chúng về lối sống lành mạnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 3:51

B

Cụm “up to one’s ears”= “very busy”: vô cùng bận rộn

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 8:44

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường

=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về          
B. confine in (v): giới hạn trong

C. enquire about (v): hỏi về                                
D. engage in (v): tham gia vào

=> Đáp án D (involve in = engage in)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2019 lúc 14:56

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ