Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 17:48

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí             B. position /pə’zɪən/ (n): vị trí công việc

C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí                       D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm

Tạm dịch: Cô ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đó đây, vì vậy cô ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lich.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2019 lúc 3:02

Đáp án là C.

on behalf of : đại diện/ thay mặt cho

in favour of: quan tâm/ thích thú

in front of: phía trước

in aid of : hỗ trợ/ giúp đỡ

Câu này dịch như sau: Bởi vì cô ấy là một người hoạt bát, cô ấy không có vấn đề gì khi gặp những người mới hay nói chuyện trước đám đông

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 9:29

Chọn C

A. Institutions (n): cơ sở.

B. Indications (n): sự chỉ định.

C. Positions (n): vị trí.

D. Locations (n): địa điểm.

Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2018 lúc 2:40

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2017 lúc 5:16

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 5 2017 lúc 15:22

Đáp án A

-       spoil (v): làm hư, chiều hư

- harm (v): gây hại, làm hại

-       ruin (v): làm hỏng, hủy hoại         

- damage (v): gây thiệt hại, làm hư hại

Dịch: Người bố làm hư đứa con nhỏ của mình. Ông ấy cho cô bé mọi thứ nó muốn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2018 lúc 16:03

Chọn C

    Cách sử dụng đặc biệt của one: one có thể được sử dụng trước day/week/month/year/summer/winter, … hoặc trước tên của ngày hoặc tháng để diễn tả thời gian cụ thể diễn ra một hành động nào đó:

    Tạm dịch: Cô làm việc ở đây trong một thời gian và sau đó một buổi chiều cô ấy bỏ việc và rời đi.

ð Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 15:53

Đáp án A

dip into: (v) đọc lướt qua, xem qua

Tạm dịch: Cô ấy chỉ có đủ thời gian để xem qua bài báo cáo trước cuộc họp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 12:24

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có take up sth (môn thể thao): tham gia/chơi một môn thể thao

Dịch: Sarah cho biết cô đã chơi golf để cô ấy có thể gặp gỡ những người thú vị hơn.