Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
My mother told me to watch the milk and don’t let it boil over.
A. told
B. watch
C. don’t let
D. over
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
My mother told me to watch the milk and don’t let it boil over.
A.told
B.watch
C.on’t let
D.over.
C
Don’t let => not to let vì hai động từ nối với nhau bằng liên từ and phải dùng dạng cùng thì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
My mother (A) told me to (B) watch the milk and (C) don’t let it boil (D) over.
A. told
B. watch
C. don’t
D. over
Đáp án C
Cấu trúc:
- Tell sb (not) to do sth: bảo ai (không) làm gì
E.g: I told her not stay up late.
Hơn nữa, 2 động từ nối với nhau bằng liên từ “and” nên động từ được chia cùng dạng
Đáp án C (don’t let => not to let)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
Don’t get angry with me for your failure. You are yourself to blame by it and it is nobody else’s fault
A. get angry
B. yourself
C. by
D. else's fault
Đáp án là C.
By => on
Blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về việc gì
Blame sth on sb
Câu này dịch như sau: Đừng tức giận với mình vì thất bại của bạn. Chính bạn nên bị đổ lỗi vì nó không phải lỗi của ai khác.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Pateurization is the process of the heating milk to destroy disease-caused organisms and bacteria.
A. the heating
B. to destroy
C. disease-caused
D. bacteria
Đáp án C
Kiến thức: Tính từ
Giải thích:
Sử dụng động từ thêm đuôi “ing” để tạo thành tính từ chỉ tính chất ( mang nghĩa chủ động)
Sử dụng động từ thêm đuôi “ed” để tạo thành tính từ chỉ trang thái, tình cảm ( mang nghĩa bị động)
disease-caused => Disease-causing
Tạm dịch: Khử trùng là quá trình làm nóng sữa để tiêu diệt các sinh vật gây bệnh và vi khuẩn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The(A) girl whom(B) I borrowed the dictionary asked me to(C) use it carefully(D)
A. The
B. whom
C. asked me to
D. carefull
B => from whom To borrow smt from smb = mượn cái gì của ai
“whom” là đại từ quan hệ chỉ thay thế cho tân ngữ là người trong câu, trong mệnh đề quan hệ phải có những giới từ đi theo tùy theo cấu trúc của câu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Some studies show that young babies prefer the smell of milk to those of other liquids
A. young babies
B. smell
C. those
D. other liquids
Đáp án C
those => that
Prefer + noun...to + noun..., do đó hai danh từ phải cùng dạng the smell là danh từ không đếm được nên để thay thế cho the smell phải dùng “that”. Those thay thế cho danh từ số nhiều. Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy rằng trẻ nhỏ thích mùi sữa hơn mùi của những chất lỏng khác
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I enjoy (A) reading the article (B) that you (C) told me about (D) it yesterday.
A. reading
B. that
C. told
D. it
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The grass needs (A) cutting (B) , so let (C) us have one of the men to take (D) lawn-mower and do it
A. needs
B. cutting
C. let
D. to take
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is vitally important that she takes this medication night and morning.
A. vitally
B. that
C. takes
D. medication
Đáp án C
Cấu trúc giả định:
It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf
Sửa: takes => take
Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.