Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2018 lúc 6:39

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

have something in common (with somebody): có điểm chung

competition (n): cuộc thi

regard (n): sự quan tâm

similar (adj): tương tự

Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2018 lúc 13:42

Đáp án là D.

Give in: đầu hàng

Take up: bắt đầu một sở thích

Get out: để lộ/ tiết lộ

Cool off: bính tĩnh/ làm mát

Câu này dịch như sau: Chúng tôi làm mát bằng việc bơi trong hồ. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2019 lúc 8:19

Đáp án là C.

Các danh từ chỉ bệnh tật luôn tồn tại ở dạng số nhiều nhưng bản chất là danh từ số ít và không được mạo từ đứng trước. Do đó sau danh từ chỉ bệnh tật phải cộng động từ số ít.

Câu này dịch như sau: Bệnh tiểu đường đang trở nên ngày càng phổ biến ở trẻ em. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2018 lúc 12:02

Đáp án C

human freedom”: tự do về con người

Phụ nữ ở Mỹ có rất nhiều sự tự do của con người.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 13:40

Đáp án B.

medal(n): huy chương

prize(n): giải

reward(n): thành tựu

position(n): vị trí

Dịch nghĩa: William giành giải nhất trong cuộc thi tennis.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2019 lúc 15:12

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 12:56

Đáp án B

Go in for ~ take part in ~ participate in: tham gia

Go on : tiếp tục

Go away : đi khỏi, biến mất, đi nghỉ lễ

E.g: They’ve gone away for a few days.

Go through : khám xét, kiểm tra cẩn thận

E.g: She went through the company’s accounts, looking for evidence of frauD.

Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)