Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 11:30

Đáp án A

Cry over spilt milk ( idiom): than vãn / nuôí tiếc những gì đã qua/ đã mất

Dịch:

- Giá mà tôi đã không cho anh ta mượn hết tiền của mình!

- À thì, cậu đã làm vậy rồi, nên than vãn cũng chẳng ích gì đâu.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 16:44

Chọn C.

Đáp án đúng là C.

Giải thích: 

Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không ________ anh ta.

Xét 4 lựa chọn ta có:

A. remembered: nhớ

B. regarded: được coi

C. reminded: nhắc nhở

D. recommended: đề nghị

Xét về nghĩa thì C đúng.

Dịch: Tony sẽ quên cuộc hẹn nếu tôi không nhắc nhở anh ta.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2018 lúc 14:15

Đáp án là B. could have done: lẽ ra đã có thể ( trên thực tế là đã không xảy ra. )

” I locked myself out of my apartment. I didn’t know what to do” - Tôi tự nhốt mình trong căn hộ. Tôi không biết phải làm gì.

“You could have called your roommate.” - Đáng ra bạn phải gọi cho bạn cùng phòng chứ. ( Thực tế là không gọi )

Cách dùng các từ còn lại:

Need have done: diễn tả sự cần thiết của một sự việc đã xảy ra.

Would have done: dùng để diễn tả những ý định không bao giờ xảy ra trong quá khứ.

Must have done: dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc ( có cơ sở )

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2017 lúc 9:40

Đáp án C.

Dựa vào động từ đang chia ở QKHT (hadn’t given) trong mệnh đề chính

Đây là câu điều kiện 3.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2018 lúc 17:53

Đáp án C.

Dựa vào động từ đang chia ở QKHT (hadn’t given) trong mệnh đề chính.

Đây là câu điều kiện 3

Bình luận (0)
Như Lãng An
Xem chi tiết
Khinh Yên
30 tháng 12 2021 lúc 17:23

Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:

Question 8: I ___________her since she _____ married. 

A. didn’t see/ got B. haven’t seen/ got C. don’t/ get D. hadn’t seen / got

Question 9: My sister enjoy ______ badminton because she wants _____ stronger.

A. playing/ be B. plays/ be C. playing/ to be D. plays/ being

Question 10: Please turn off ____ light when you leave _____ room. 

A. the/ the B. a/ a C. the/ a D. a/ the

Question 11: Air pollution has a bad influence _____ the environment.

A. at B. in C. on D. to

Question 12: You’ll feel you want more independence and ________

A. responsibility B. responsible C. responsive  D. responsively

Question 13: Bill was__________ about his exam result

A. disappoint B. disappointed C. disappointing D. disappointment

Question 14: _______ it was raining hard, he went out without a raincoat.

A. Despite B. In spite of C. However D. Although

Question 15: Nam didn't know________ to find more information about the course.

A. what    B. why              C. where    D. while

Question 16:  The two countries agreed to _____ full diplomatic relations

 

A. give up B. set up C. deal with D. over come

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 2:33

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc                       

dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được

independence (n): sự độc lập                         

dependency (n): sự lệ phụ thuộc

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2017 lúc 10:22

Đáp án C

Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.

- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ

- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc

- dependence (n): sự lệ thuộc

- independence (n): sự độc lập

- dependency (n): sự ỷ lại

Bình luận (0)