Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Tom was accused ____________ some top secret document
A. to steal
B. of having stolen
C. for stealing
D. to have stolen
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Don’t_________a word of this to anyone else, it’s my top secret.
A. breathe
B. speak
C. pass
D. mutter
Đáp án A
say/breathe a word: nói với ai điều gì đó
Dịch: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó là bí mật lớn của tôi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is a top secret. You _____ tell anyone about it
A. won’t
B. needn’t
C. mustn’t
D. mightn’t
Đáp án là C
Dịch: nó là một bí mật lớn. Bạn … nói với bất kỳ ai về nó-> mustn’t= không được.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You _____ her!
A. shouldn't have told
B. mightn’t have told
C. mustn't have told
D. couldn't have told
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You and your big mouth! It was supposed to be a secret. You _____________ her!
A. shouldn’t have told
B. mightn’t have told
C. mustn’t have told
D. couldn’t have told
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
The accused guilty to all charges.
A. pleaded
B. admitted
C. said
D. confessed
Đáp án A.
Cụm cố định: To plead guilty: nhận là có tội
Tạm dịch: Bị cáo nhận là có tội.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________, I still was able to get to the top of the mountain.
A. Even though unfit
B. Unfit as I was
C. While ever out of condition
D. Much as I’m unfit
Đáp án B
Cấu trúc nhấn mạnh cho trạng từ và tính từ:
- Adj + as + S + tobe, S + V
- Adv + as + S + V, S + V
A, sai cấu trúc vì even though + clause
C sai cấu trúc vì chưa đầy đủ một mệnh đề (S + V)
D sai vì khi có tobe + adj thì đảo tính từ lên đầu, còn much không thể đảo lên đầu câu trong trường hợp này vì tính từ unfit không đi cùng với much (không thể là As I’m much unfit)
Tạm dịch: Mặc dù không đủ khỏe nhưng tôi vẫn lên được đỉnh núi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We are having a surprise party for Susan next Saturday, so don’t _______ the secret away by saying anything to her
A. throw
B. give
C. put
D. pass
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
throw away: vứt
give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín
put away: cất giữ, để dành tiền
pass away: chết
Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The accused denied ______ in the vicinity of the murder scene.
A. to have ever been
B. have ever been
C. having been ever
D. ever having been
Chọn C
Deny+ N/Ving-> loại đáp án A,B. Trạng từ “even” độc lập nên đứng trước động từ thường “been” -> Loại C.