Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great__________to her
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Her little grandson has been a source of great ________ to her.
A. enjoyable
B. enjoyed
C. enjoying
D. enjoyment
Đáp án D.
Chỗ trống cần một danh từ vì trước nó là tính từ great và sau đó là giới từ to.
- enjoyment (n): niềm vui, sự thích thú.
Ex: Acting has brought me enormous enjoyment: Việc đóng phim đã mang lại cho tôi một niềm vui to lớn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In spite of her abilities, Laura has been ______ overlooked for promotion.
A. repeat
B. repeatedly
C. repetitive
D. repetition
Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. repeat (v): lặp lại
B. repeatedly (adv): một cách lặp lại
C. repetitive (adj): lặp lại
D. repetition (n): sự lặp lại
Trước động từ “overlooked” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Tạm dịch: Mặc cho khả năng của mình, Laura liên tục bị bỏ qua việc thăng chức.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There has been little rain in this area for too long, ______?
A. has it
B. has there
C. hasn’t it
D. hasn’t there
Đáp án D
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định, và ngược lại.
Vế trước dùng “there has been” nên câu hỏi đuôi là hasn’t there
Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này quá lâu, có phải không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Susan has achieved great _______ in her career thanks to her hard work.
A. successfully.
B. successful.
C. succeed.
D. success.
Chọn đáp án D
Ta thấy phía trước vị trí trống là tân ngữ của câu và câu trước nó là một tính từ nên chỉ có thể điền một danh từ.
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Susan đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp của cô ấy nhờ sự chăm chỉ làm việc của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thanks to her father's encouragement, she has made great _____ in her study.
A. standard
B. development
C. contribution
D. progress
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển
C. contribution [n]: Sự đóng góp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển
Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The mother is very _____ about the health of her little son.
A. concerned
B. careful
C. nervous
D. confused
Đáp án A
Concerned about something: lo lắng cho điều gì
Careful: cẩn thận
Nervous: lo lắng
Confused: lúng túng
Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
The little girl started crying. She ________ her doll, and no one was able to find it for her.
A. has lost
B. had lost
C. was losing
D. was lost
Đáp án B.
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
Ex: After ha had finished work, he went straight home.
Ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Her excellent _________ in the exams helped her find a job
A. notes
B. reports
C. marks
D. degrees
Đáp án là C
Notes: ghi chú
Marks: điểm số
Reports: báo cáo
Degrees: bằng cấp
Câu này dịch như sau: Những điểm số tuyệt vời của cô ấy trong các kỳ thi đã giúp cô ấy tìm được việc làm
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The father_________her little daughter. She gives her whatever she wants.
A. spoils
B. harms
C. ruins
D. damages
Đáp án A
- spoil (v): làm hư, chiều hư
- harm (v): gây hại, làm hại
- ruin (v): làm hỏng, hủy hoại
- damage (v): gây thiệt hại, làm hư hại
Dịch: Người bố làm hư đứa con nhỏ của mình. Ông ấy cho cô bé mọi thứ nó muốn.