Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I tried every key in turn but not __________ fitted
A. none
B. each
C. any
D. one
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Every means ______ tried but without much result.
A. is
B. are
C. has been
D. have been
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She often reads newspapers and look through the Situations _________ columns every day, but up to now she has not found any job yet.
A. Article
B. Space
C. Vacant
D. Spot
Đáp án C.
A. Article(n): bài báo.
B. Space(n): chỗ trống.
C. Vacant(n): chỗ trống.
D. Spot (n): điểm.
Dịch nghĩa: Cô ấy thường đọc báo vào xem cột Việc cần người hằng ngày, nhưng cho tới giờ cô ấy vẫn chưa tìm được việc nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The gentleman wore gloves in order not to leave any fingerprints
A. In order to leave some fingerprints the man took off his gloves
B. His fingerprints would not be left unless the gentleman wore gloves.
C. The gentleman wore gloves so that he would not leave any fingerprints.
D. The gentleman wore gloves in order that his fingerprints would be taken.
Đáp án C
Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích của hành động)
Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The government has tried to _____ the price of petro, but they failed.
A. get over
B. bring on
C. bring down
D. put in
Đáp án C
Cấu trúc: “to bring down” the price of petrol: hạ giá xăng dầu
Get over something: vui vẻ trở lại sau khi một sự kiện không hay đã xảy ra, không còn buồn về một chuyện gì đó nữa.
Bring on: gây ra việc gì không hay (thường là về bệnh tật)
Put in: dành thời gian, công sức
Tạm dịch: chính phủ đã cố gắng để hạ giá xăng dầu nhưng họ đã thất bại
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The surgeon tried to save the man but unluckily the ___ was not successful
A. salvation
B. operation
C. generation
D. solution
Đáp án B
Đáp án B – ca phẫn thuật
Các đáp án khác
A – sự bảo vệ, sự cứu giúp
C – thế hệ
D – giải pháp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A good leader in globalization is not to impose but change.
A. facilitate
B. show
C. cause
D. oppose
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra
B. show (v): chỉ, dẫn
C. cause (v): gây ra
D. oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The politician tried to arouse the crowd, but most of them were_______to his arguments.
A. closed
B. indifferent
C. careless
D. dead
Đáp án B.
- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.
Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hầu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận điểm của ông ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I tried to talk to her, but she was as high as a _____________
A. kite
B. house
C. sky
D. wall