Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 6:14

Đáp án C

 Sửa ‘has’=>’have”, động từ trong câu chia theo ‘the effects’(số nhiều)

Dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá được chứng minh là rất có hại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2017 lúc 7:38

B

Kiến thức: nhận dạng lỗi sai về từ, ngữ pháp

Giải thích:

has => have

Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.

Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2019 lúc 8:26

Đáp án B.

has => have

Chủ ngữ của câu là “the effects” số nhiều nên đáp án B phải sửa thành “have”.

Tạm dịch: Những ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 4:59

Đáp án là D. So far: từ trước đến giờ, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 11:22

Đáp án C

Mai Thị Quỳnh Nga
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
17 tháng 10 2018 lúc 22:29

Tìm lỗi sai và sửa lại

1. Destroyed complete during thư war, this city has now rebuild=> has now been rebuilt fast

2. The effects of cigarette has=> have been proved to be extremely harmful

3. In some cases, advertisements make people to buy=>buy things that they do not really want

4. Although polar bears hunts other animals, they seldom rarely=> bỏ 1 trong 2 từ này kill people

5. Hanoi has been the economic, culture=>cultural,and political center of the Vietnamese

6. The earth is the only planet with a large number=>amount of oxigen in its atmosphere

7. Nearly all chemical agents are harmful to living tissue if enough of them is=>are taken

8. By meauring the color of star, astronomers can tell how hot is it=>it is

Bùi Trần Trâm
Xem chi tiết
Nguyễn Khánh Linh
9 tháng 8 2019 lúc 14:26

The effects of cigarette smoking (be)are harmful

Every participant (inform)was informed the change in the schedule ( participants phải bỏ "s" chứ bn ? )

Two third of my free time (spend)is spent on book

Kiều Chinh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 10:27

Đáp án D