Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Susan cannot stand looking at the rat, __________ touching it
A. even so
B. as far as
C. what it
D. let alone
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I_________this letter around for days without looking at it.
A. carry
B. must carry
C. have been carrying
D. am carrying
C
“for days”=> hiện tại hoàn thành tiếp diễn
=> Đáp án C
Tạm dịch: Tôi đã mang lá thư này trong nhiều ngày mà không xem nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I ______ this letter around for days without looking at it
A. am carrying
B. will be carrying
C. carry
D. have been carrying
Đáp án D
Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn, trong câu có “for days” HTHT: S+ have/ has Ved/ V3
HTHTTD: S + have/ has been Ving
Tạm dịch: Tôi mang lá thư này bên mình nhiều ngày mà chưa xem qua nó
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I ________this letter around for days without looking at it
A. carry
B. must carry
C. have been carrying
D. am carrying
Đáp án là C.
Trong câu có: for days => nhấn mạnh sự kéo dài và liên tục của hành động => thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn [ S + have / has been + Ving]
Câu này dịch như sau: Tôi mang lá thư này bên mình nhiều ngày nay mà không xem qua nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The baby can't even sit up yet, ______ stand and walk!
A. but for
B. let alone
C. all but
D. rather than
Chọn B.
Đáp án B.
A. but for: nếu như không có (= if not).
B. let alone: chứ đừng nói tới, huống chi là.
C. all but: suýt nữa thì.
D. rather than: thay vì, còn hơn là (= instead of).
Dịch: Đứa bé thậm chí còn chưa biết ngồi, huống hồ là đứng và bước đi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John ________ the keys. I cannot see it anywhere.
A. should have taken
B. could have taken
C. must have taken
D. needn't have taken
Đáp án C
“must + have done st”: thể hiện sự phỏng đoán khá chắc chắn về một hành động đã xảy ra trong quá khứ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time a baby has reached his first birthday, he should _________sit up or even stand up.
A. to be able to
B. able to
C. to be able
D. be able to
Đáp Án D.
“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.
Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The rat population is rapidly_________the increase, bringing with it increased risk of diseases.
A. in
B. on
C. with
D. for
Câu đề bài: Số lượng chuột nhanh chóng ________ gia tăng, mang theo nó là tăng nguy cơ mắc bệnh.
Đáp án B. on
To be on the rise/ increase: đang gia tăng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
That cannot be a true story. He ____________ it up
A. can have made
B. must have made
C. would have made
D. should have made
Đáp án B
Make it up: bịa chuyện
Would have Ved: sẽ
Can have Ved: đáng lẽ ra có thể Should have Ved: đáng lẽ ra nên
Must have Ved: chắc có lẽ đã
Câu này dịch như sau: Đó không thể là câu chuyện có thật. Anh ấy chắc hẳn đã bịa ra nó