Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2019 lúc 12:46

Đáp án C

Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm việc gì

Get sb to Vo = have sb Vo = make sb Vo

Câu này dịch như sau: Anh ấy không thể dời cái bàn này được.Anh ấy phải nhờ ai đó giúp đỡ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2017 lúc 18:05

Chọn D

A. Employment (n): sự làm công

B. Employees (n): người ứng tuyển

C. Employers (n): người tuyển dụng

D. Unemployment (n): sự thất nghiệp

Dịch câu: Vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2018 lúc 17:13

Đáp án C

try to V: cố gắng làm gì, try V-ing: thử làm gì

avoid V-ing: né tránh làm gì

 Dịch: Rose luôn có gắng né tránh gặp mặt anh ý

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2017 lúc 14:55

Đáp án D

Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua

Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)

Skate (v): trượt băng

Slip (v): trượt, tuột, trượt chân

à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 12 2018 lúc 2:33

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc                       

dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được

independence (n): sự độc lập                         

dependency (n): sự lệ phụ thuộc

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2017 lúc 10:22

Đáp án C

Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.

- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ

- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc

- dependence (n): sự lệ thuộc

- independence (n): sự độc lập

- dependency (n): sự ỷ lại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2018 lúc 16:02

Đáp án B.

Ta có cấu trúc: “something important to somebody”: việc gì quan trọng đối với ai.

Các giới từ còn lại không đi với important.

Dịch câu: Việc xử lý và suy nghĩ khá là quan trọng đối với với tôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ