Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is hard to get him _____; he is such an aggressive man
A. by
B. over to
C. on with
D. into
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He couldn’t move the table. He had to get someone __________ him
A. helping
B. help
C. to help
D. helped
Đáp án C
Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm việc gì
Get sb to Vo = have sb Vo = make sb Vo
Câu này dịch như sau: Anh ấy không thể dời cái bàn này được.Anh ấy phải nhờ ai đó giúp đỡ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The problem of _________among young people is hard to solve.
A. employment
B. employees
C. employers
D. unemployment
Chọn D
A. Employment (n): sự làm công
B. Employees (n): người ứng tuyển
C. Employers (n): người tuyển dụng
D. Unemployment (n): sự thất nghiệp
Dịch câu: Vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose is always trying ________ him
A. to avoid to see
B. avoiding seeing
C. to avoid seeing
D. avoiding to see
Đáp án C
try to V: cố gắng làm gì, try V-ing: thử làm gì
avoid V-ing: né tránh làm gì
Dịch: Rose luôn có gắng né tránh gặp mặt anh ý
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It's very easy to ________ over when the snow is hard
A. slide
B. skid
C. skate
D. slip
Đáp án D
Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua
Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)
Skate (v): trượt băng
Slip (v): trượt, tuột, trượt chân
à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What I like best of him is his ______.
A. dependence
B. dependable
C. independence
D. dependency
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự phụ thuộc
dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được
independence (n): sự độc lập
dependency (n): sự lệ phụ thuộc
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”
Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất
Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What I like best of him is his________
A. dependence
B. dependable
C. independence
D. dependency
Đáp án C
Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.
- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ
- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc
- dependence (n): sự lệ thuộc
- independence (n): sự độc lập
- dependency (n): sự ỷ lại
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is quite important _________ me to get on and think.
A. of
B. to
C. on
D. with
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: “something important to somebody”: việc gì quan trọng đối với ai.
Các giới từ còn lại không đi với important.
Dịch câu: Việc xử lý và suy nghĩ khá là quan trọng đối với với tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ