Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The newcomer has got few friends, __________?
A. doesn’t she
B. does she
C. hasn’t she
D. has she
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1. 'Well, your sister has never cooked well,…………?” Aunt Alice asked me.
A. hasn't she B. has she C. doesn't she D. does she
2. We found the film ……………………..because of the excellent actors and actresses.
A. interest B. interested C. interesting D. interests
3. The church near our school…………. in the 16th century.
A. was built B. was building C. built D. builds
4. Cathy got up early; ………….. , she did not catch the train.
A. therefore B. however C. although D. so
5. The __________ have a very hard life. They cannot live permanently in one place.
A. nomads B. nomadic C. farmers D. workers
6. His parents feel very sad and upset because he’s __________ to computer games.
A. addiction B. addicted C. addictive D. addict
7.I love the __________ sky on starry nights. It looks fantastic.
A. safe B. quiet C. slow D. vast
8. __________ a horse is one of the skills every child in Mongolia has to learn.
A. Ride B. Riding C. Rides D. Rode
9. Most farm households in our village can’t live on their farm work. They have to rely __________ a job outside the farm.
A. to B. from C. on D. of
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She doesn’t work _______ as my sister.
A. harder
B. more hardly
C. as hardly
D. so hard
Chọn D.
Đáp án D.
Cấu trúc so sánh không bằng dùng động từ và trạng từ:
not + động từ + as/ so + trạng từ + as + tân ngữ
Ta có: - hardly (adv) = almost not: hầu như không. Câu trên đã có trợ động từ phủ định nên khong dùng “hardly”
- hard (adj/adv): chăm chỉ
Dịch: Cô ấy không làm việc chăm chỉ như là chị cô ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She’s certainly a _________ writer, she has written quite a few bools this year
A. fruitful
B. prolific
C. fertile
D. successful
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay
A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều
B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)
C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ
D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công
- quite a few: khá nhiều
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She hates those who are not ________ for appointment. She doesn’t want to wait
A. punctually
B. punctual
C. punctuality
D. punctuate
Đáp án B
punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ
punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ
punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn
punctuate (v): chấm câu
Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)
Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________with her boyfriend yesterday, she doesn’t want to answer his message
A. Having quarreled
B. Because having quarreled
C. Because of she quarreled
D. Had quarreled
Đáp án A
Dịch: Đã tranh cãi với người yêu hôm qua, cô ấy (giờ) không muốn trả lời tin nhắn của anh ấy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: I've got lots of _______, but only a few are really good friends.
A. acquainted
B. acquaint
C. acquaintance
D. acquaintances
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc
B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen
C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen
D. acquaintances là danh từ số nhiều
Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)
=> Đáp án D
Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She complains noisily about everything she doesn’t like. She is the type of person who is always _____________.
A. making a fuss
B. doing a fuss
C. creating a fuss
D. giving a fuss
Đáp án A
Cụm từ: make a fuss [ làm ầm ĩ/ ồn ào mọi chuyện lên]
Câu này dịch như sau: Cô ấy phàn nàn ồn ào về mọi thứ cô ấy không thích. Cô ấy là loại người luôn làm ầm ĩ mọi thứ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has just bought _________.
A. an interesting French old painting
B. an old interesting French painting
C. a French interesting old painting
D. an interesting old French painting
D
Trật tự của các tính từ:
OpSACOMP: Opinion (Ý kiến) ; Size (Kích cỡ) ; Age (Tuổi) ; Shape (Hình dạng) ; Color (Màu sắc) ; Origin (Xuất xứ) ; Material (Chất liệu) ; Purpose (Công dụng)
Tạm dịch: Cô vừa mua một bức tranh Pháp cũ thú vị
=>Đáp án D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has just bought ____.
A. an old interesting painting French
B. a French interesting old paint
C. a French old interesting painting
D. an interesting old French painting
Đáp án: D Trật tự tính từ “OpSASCOMP”: opinion- size- age- shape- color-origin- material- purpose.