Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2017 lúc 8:42

Đáp án A

Kiến thức: rút gọn mệnh đề quan hệ The + số thứ từ ( first/ second/ third/ only) + noun + to Vo

Tạm dịch: Connectcut là bang thứ 5 trong số 13 bang đầu tiên phê duyệt Hiến pháp của nước Mỹ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 17:34

Đáp án B.

dune(n): cồn cát

desert(n): sa mạc

sandy area(n): vùng cát

shrub land(n): đất cây bụi

Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2018 lúc 8:41

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2019 lúc 12:21

Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2018 lúc 17:44

Đáp án A

+Dùng mạo từ the trước tên chức vụ, chức danh (the president of…); tuy nhiên nếu chức vụ, chức danh đó đứng liền trước tên riêng thì ta không dùng mạo từ (eg: ta nói President Barack Obama chứ KHÔNG NÓI The president Barack Obama).

+Dùng mạo từ the trước đất nước có tập hợp của nhiều bang, quốc đảo, tiểu vương quốc (The United States, The Philipines…).

Dịch: Barack Obama là tổng thống của Hoa Kì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 13:53

Với động từ “consider” có hai cấu trúc: To consider + Sb + to be : coi ai là... và To consider Ving: xem xét việc gì . Trong trường hợp này chúng ta chọn V-ing => Đáp án là A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2019 lúc 3:48

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)