Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She was ______ angry that she could not say a word
A. so
B. too much
C. so many
D. such
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Pike was so angry that she made a gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
Đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Pike was so angry that she made a ..... gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
Chọn đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She listened so attentively that not a word ____________.
A. she had missed
B. she missed
C. she didn’t miss
D. did she miss
Đáp án D
Cấu trúc đảo ngữ: Not a word + trợ động từ + S + động từ chính
Câu này dịch như sau: Cô ấy lắng nghe rất chăm chú đến nỗi mà cô ấy không bỏ sót 1 từ nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
she could not say anything
A. Therefore upset was she that
B. However upset was she that
C. So upset was she that
D. So upset was that
Đáp án C
Cấu trúc: So + adj + be + S + that + S + V [ quá...đến nỗi mà] Câu này dịch như sau: Anh ấy quá đau buồn đến nói mà không thể nói lời nào
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ she could not say anything.
A. So upset was she that
B. So upset was she
C. However upset was she that
D. Therefore upset was she that
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “so…that”
So+adj+tobe+S+that+S+V = Ai/cái gì như thế nào quá đến nỗi mà
Dịch nghĩa: Cô ấy buồn quá đến nỗi mà cô ấy không thể nói được điều gì.
B. So upset was she : thiếu từ “that” nên không tạo thành cấu trúc đảo ngữ hoàn chỉnh
C. However upset was she that : sai cấu trúc đảo ngữ với “however”
However + adj/adv + S + V, clause = mặc dù ai/cái gì như thế nào
D. Therefore upset was she that : không có cấu trúc đảo ngữ với “therefore”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______ she could not say anything.
A. Therefore upset was she that
B. However upset was she that
C. So upset was she that
D. So upset was that
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc với “so”
Giải thích:
Therefore, clause: do đó
However + adj + S + V: mặc dù
So + Adj/Adv + Auxiliary + S + V + that + clause: quá … đến nỗi mà …
Tạm dịch: Cô ấy buồn đến nỗi không thể nói được điều gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to _____ it anymore.
A. get away with
B. run away with
C. put up with
D. cut down on
Đáp án C
To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
Run away with: áp đảo, lấn át
Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
The situation was so embarrassing that she did not know what to do.
A. So embarrassing was the situation that she did not know what to do.
B. It was such an embarrassing situation; however, she did not know what to do.
C. So embarrassing the situation was that she did not know what to do.
D. She did not know what to do, though it was not an embarrassing situation.
Đáp án A
Tình huống quá bối rối đến nỗi mà cô ấy không biết làm gì.
Cấu trúc: S+be+ so + tính từ+ that S+V = So tính từ be S that S+V => quá…đến nỗi mà
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was so mean that he could not bear to ___ the smallest sum of money for the charity appeal.
A. part with
B. pay off
C. give in
D. let out
Đáp án A.
Tạm dịch: Anh ấy đã quá xấu tính đến mức anh ấy không ___________ dù là một chút tiền cho hội từ thiện.
A. to part with sth = to give sth to sb else, especially sth that you would prefer to keep: cho ai món gì mà ta yêu thích.
Ex: I'm reluctant to part with any of the kittens, but we need the money: Chúng tôi lưỡng lự khi phải cho đi bất kỳ một con mèo con nào, nhưng chúng tôi cần tiền.
B. to pay off (v): trả nợ.
Ex: Rather than hold money on deposit, you should pay off your debts: Thay vì giữ tiền đi gửi thì anh hãy trả hết nợ của mình đi.
C. give in: đầu hàng.
Ex: I wanted to paint the room blue, my wife wanted yellow. I had to give in: Tôi muốn sơn phòng màu xanh, vợ tôi muốn màu vàng. Tôi phải đầu hàng thôi.
D. to let out (v): phát ra tiếng động gì, kêu gì đó.
Ex: Let out a scream/cry/roar etc - He let out a cry of disbelief.
Dựa vào tạm dịch ta thấy rằng anh ấy không cho dù một khoản tiền nhỏ nhất nên đáp án chính xác là A. to part with.