Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
How long ago ______ to learn French?
A. have you started
B. were you starting
C. would you start
D. did you start
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Where have you been? You were_________to be here half an hour ago.
A. allowed
B. had
C. supposed
D. thought
Đáp án C.
To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì
Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Long ago, women were ______ to vote in political elections.
A. prevented
B. stopped
C. forbidden
D. banned
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. prevented (v-ed): ngăn
B. stopped (v-ed): dừng
C. forbidden (v-ed): cấm
D. banned (v-ed): cấm
“ban” nghĩa là cấm hoàn toàn bằng luật pháp. Có nghĩa là nếu một từ bị banned, thì nó bị loại bỏ hoàn toàn bởi hệ thống pháp luật.
“forbid” là ngăn cấm - không cho phép, mang nghĩa chung chung. Là sự ngăn cấm do pháp những người cấp cao hơn ban hành như là xếp, tôn giáo, chúa,... Nó cũng không nhất thiết là luật.
Tạm dịch: Rất lâu về trước phụ nữ bị cấm bầu cử ở các cuộc bầu cử chính trị.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Can you make yourself ____________ in French?
A. understand
B. understood
C. understanding
D. to understand
Đáp án B
Cấu trúc: make sb Vo [ bắt ai làm gì ]
Make oneself Ved: làm cho ai đó hiểu / được người khác hiểu
Câu này dịch như sau: Bạn có thể làm người khác hiểu bằng tiếng Pháp được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you make yourself ______ in French?
A. understood
B. understand
C. to understand
D. understanding
Chọn A
Make yourself understood= làm cho bản thân được hiểu, giao tiếp hiệu quả.
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indi cate the correct answer to each of the following questions
How long ago_________ to learn French?
A. Have you started
B. would you start
C. were you starting
D. did you start
Đáp án là D. ta thấy có từ ago => câu chia thì quá khứ đơn giản.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Before you started cooking, you should gather together all the necessary…………
A. ingredients
B. substances
C. elements
D. factors
Đáp án A
ingredients: nguyên liệu để nấu ăn
Subtances: chất, elements: yếu tố, factor: nhân tố
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The higher you climb, __________ you have to fall.
A. the furthest
B. the further than
C. further than
D. the further
Chọn D
Cấu trúc câu so sánh kép:
- Cùng một tính từ:
+, Tính từ/trạng từ ngắn: S + V + adj/adv-er + and adj/adv-er.
+, Tính từ, trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv.
Ex:
1. It is getting colder and colder.
2. Our university fees are becoming more and more expensive.
- 2 tính từ khác nhau: The + comparative (từ ở dạng so sánh hơn) + S + V, the comparative + S + V.
Ex: The more you eat, the fatter you are.
Tạm dịch (đáp án): Càng leo cao, bạn càng sẽ có thể bị ngã ở độ cao lớn hơn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each the following questions.
John: “The instructions were in French and I translated them into English for him.”
Anna: “You _______. He knows French.”
A. shouldn’t have translated
B. can’t have translated
C. needn’t have translated
D. wouldn’t have translated
Đáp án C.
Dùng needn’t have + PP: diễn tả sự việc lẽ ra không cần làm trong quá khứ nhưng đã làm
Ex: I needn’t have brought the umbrella because I didnt rain: Tôi lẽ ra không cần mang ô vì trời không mưa.
Tạm dịch: “Hướng dẫn viết bằng tiếng Pháp và tôi đã dịch sang tiếng Anh cho cậu ấy." -"Anh lẽ ra không cần dịch làm gì. Cậu ẩy biết tiếng Pháp mà. ”
Chú ý cách dùng một số MODAL PERFECT khác: Modal Verb + have + PP
- shouldn’t have PP: lẽ ra không nên làm gì trong quá khứ (nhưng đã làm).
Ex: You shouldnt have done that: Bạn lẽ ra không nên làm điều đó.
- can't have + PP:
+ Dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra.
Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to be at home to do her homework: Tối qua, Mary không thể đi chơi với John được vì cô ấy phải ở nhà làm bài tập.
+ Dùng trong câu cảm thán với trạng từ “surely”.
Ex: Surely you can’t have eaten all of it!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why are you so late? You _______ here two hours ago.
A. must have been
B. would have been
C. should have been
D. need have been
Đáp án C.
Cấu trúc should have + PP: lẽ ra nên làm điều gì nhưng đã không làm