Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
People don’t like the way he shows off, ______?
A. don’t they
B. do they
C. does he
D. doesn’t he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.
A. lives
B. habits
C. routines
D. ways
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They don’t allow________in this museum.
A. photographs taking
B. to take photographs
C. photographs to take
D. taking photographs
Đáp án là D. Cấu trúc: allow + V-ing: cho phép làm gì.. Nếu sau động từ có tân ngữ: allow +someone + to V: cho phép ai làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They have just set off. They _____ on their way there
A. can’t be
B. must have been
C. should have been
D. must be
Đáp án D
Kiến thức: câu phỏng đoán
Giải thích:
Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They have just set off. They _______ on their way there.
A. can’t be
B. must have been
C. should have been
D. must be
D
Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
=>Đáp án D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Though they work as a team, they often don’t ______ eye to eye on most issues.
A. see
B. make
C. have
D. keep
Đáp án A.
Ta có: see eye to eye (idm): đồng tình
Dịch: Mặc dù họ làm việc theo nhóm, nhưng họ thường đồng tình với nhau hầu hết các vấn đề.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The trainers encourage the animals ______, but the elephants make their own songs; they don’t just copy their trainers or other people.
A. to play
B. play
C. playing
D. that play
Đáp án A
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
To encourage sth/sb to do sth: khuyến khích cái gì/ai làm việc gì
Tạm dịch: Các huấn luyện viên khuyến khích động vật chơi, nhưng voi tạo ra bài hát của mình; chúng không chỉ sao chép huấn luyện viên hay những người khác.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They were travelling on the same train so they_________. But, of course, we don’t know if they did.
A. might meet
B. may have met
C. should probably met
D. could meet
Chọn B Câu đề bài: Họ đang đi trên cùng một chuyến tàu vì vậy họ _________.Nhưng, dĩ nhiên rồi, chúng ta không biết liệu họ có đã làm vậy hay không.
May/ might + V: có thể làm gì, việc gì có thể xảy ra;
May/ might + have V-ed/III: việc gì có thể đã xảy ra.
Ở đây việc họ gặp nhau là có thể đã xảy ra trong quá khứ bởi họ đã đi chung một chuyến tàu.
Read the following sentences and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
They don’t know much knowledge of the jobs of their choice.
A. They have little knowledge of the jobs of their choice.
B. They have a few knowledge about the jobs of their choice.
C. They have few knowledge of the jobs of their choice.
D. They don’t have much knowledge of the jobs of their choice.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hung and Derek are classmates. They are talking about their sports hobby. Hung: Don’t you like watching football? Derek: _________.
A. Yes, I don’t
B. No, I do. I like it a lot
C. It’s nice
D. Yes, I love it
Đáp án : D
Trong tiếng anh, Yes là đồng ý, phía sau là một câu khẳng định, No cũng tương tự, khác với văn nói của tiếng Việt.
Vì thế, đáp án A và B là sai, Đáp án đúng là D “Yes, I love it”