Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 4:59

A To advance = phát triển, tiến bộ >< To hold back = chững lại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2019 lúc 15:31

Chọn C

Courteous: lịch sự

Gentle: nhẹ nhàng, tử tế

Disappointed: thất vọng

Impolite: bất lịch sự

Optimistic: lạc quan

Courteous trái nghĩa với Impolite

=>Chọn C

Tạm dịch: Người quản lý trong công ty này luôn lịch sự với khách hàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 12 2018 lúc 5:06

Đáp án là B

Establish= set up= thành lập, come around= đi vòng, make out= hiểu, put on= mặc vào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 13:27

Đáp án B

Busy (adj): bận rộn >< free (adj): rảnh rỗi

Các đáp án còn lại:

A. doing something: làm gì đó

C. eager (adj): háo hức

D. making something: tạo ra thứ gì đó

Dịch nghĩa: Mọi người tại bữa tiệc đều bận vui chơi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2018 lúc 13:37

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2017 lúc 6:36

Đáp án C

impartial (adj): không thiên vị, vô tư >< biased (adj): có thành kiến
Các đáp án còn lại:
A. apprehensive (adj): tiếp thu nhanh
B. hostile (adj): thù địch
D. unprejudiced (adj): không thiên vị
Dịch nghĩa: Phiên tòa phải công bằng và vô tư.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2017 lúc 2:44

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.