Những câu hỏi liên quan
Diễm Kiều
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 3 2019 lúc 9:22

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. boost /bu:st/ (v): nâng cao, tăng cường

B. motivate /'moʊtɪveɪt/ (v): động viên, thúc đẩy

C. encourage /ɪn'kɜ:rɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên

D. stimulate /'stɪmjuleɪt/ (v): kích thích

=> strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể

* Phân biệt stimulate với motivate và encourage

+ Encourage là kích thích dẫn đến hành động

+ Motivate và stimulate là khuyến khích, động viên về mặt tinh thần

Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người có thể gây ra stress.

Bình luận (0)
Trần Minh Thu
Xem chi tiết
Hùng Nguyễn Mạnh
25 tháng 7 2017 lúc 9:25

Foods and drinks which strongly stimulate the body can cause stress.

Bình luận (0)
DƯƠNG YẾN NGỌC
Xem chi tiết
Nguyễn Hiền
Xem chi tiết
An Nhi
Xem chi tiết
Sunn
23 tháng 11 2021 lúc 14:53

1. A. took B. take C. taking D. taken
2. A. good B. terrible C. interesting D. bad-tempered
3. A. by B. in C. with D. to
4. A. of B. with C. on D. out
5. A. removed B. undertaken C. gone D. flown
6. A. on B. by C. in D. at
7. A. ourselves B. themselves C. herself D. myself
8. A. search B. go C. watch D. make
9. A. on B. with C. to D. for
10. A. Addition B. Conclusion C. Again D. Summary

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 5 2017 lúc 3:44

Đáp án: B

Giải thích: In good health: Ở sức khỏe tốt

Dịch: Ăn uống điều độ và tập thể dục mỗi ngày sẽ giúp bạn sống khỏe mạnh.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 7 2017 lúc 17:05

Đáp án: C

Giải thích: At least: Ít nhất

Dịch: Điều này có thể khó khăn, nhưng bạn hãy cố ngủ ít nhất 8 tiếng một đêm.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 5 2018 lúc 4:00

Đáp án: A

Giải thích: Stay + adj

Dịch: Có một thói quen sống tốt giúp bạn luôn khỏe mạnh.

Bình luận (0)