Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Everyone here has been to London, _____ ?
A. haven't they
B. hasn't he
C. hasn't they
D. has he
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Everyone here has been to London, _______?
A. haven’t they
B. hasn’t he
C. hasn’t they
D. has he
Đáp án A
Câu trước ở thể khẳng định và chủ ngữ là “everybody” → câu hỏi đuôi là “haven’t they”
Dịch: Mọi người ở đây đều đã đến London rồi đúng không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has been selling motorcycles_________.
A. in ten years
B. for ten years
C. ten years ago
D. since ten years
B
“has been selling” là thì hiện tại hoàn thành và “for” + khoảng thời gian
ð Đáp án B
Tạm dịch: Anh ta bán xe máy được 10 năm rồi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They _______ your money if you haven't kept your receipt.
A. won’t refund
B. didn't refund
C. no refund
D. not refund
Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.
- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.
- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________-he was kidnapped by the kidnapper yesterday has been confirmed.
A. That
B. What
C. If
D. Unless
Đáp án A
Cấu trúc: That + S + V (chia theo S)... + V (chia số ít)...: Việc .... (Mệnh đề danh từ với “that”)
E.g: That she passed the exam surprised me. (Việc cô ấy thi đỗ đã làm tôi ngạc nhiên.)
Đáp án A (Việc anh ta bị bắt cóc vào hôm qua đã được xác nhận.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has been waiting for this letter for days, and at_______it has come.
A. the end
B. last
C. the moment
D. present
Đáp án B
Kiến thức: Phrase, từ vựng
Giải thích:
at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)
at last = finally: cuối cùng
at the moment: ở thời điểm hiện tại
at present: hiện tại, bây giờ
Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ of giving away government secrets to the enemy, he has been investigated for days.
A. Suspected
B. Being suspecting
C. To suspect
D. Suspecting
Chọn D.
Đáp án D
Kiến thức rút gọn câu có cùng chủ ngữ.
Do câu mang nghĩa bị động nên dùng dạng PII để rút gọn chủ ngữ.
Dịch: Bị nghi ngờ tiết lộ bí mật của chính phủ với kẻ thù, anh ta đã bị điều tra mấy này.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has been waiting for this letter for days, and at _________ it has come.
A. present
B. the moment
C. last
D. the end
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ
at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng
Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.
Chọn C