Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. F2 + H2O.
B. Cl2 + KBr.
C. AgNO3 + NaF
D. MnO2 + HCl
Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Chọn D
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5.
B. 6
C. 3
D. 4
Đáp án D
4 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (c), (d), (e).
Cho các cặp chất sau :
(a) Dung dịch FeCl 3 và dung dịch AgNO 3 .
(b) Cu và dung dịch FeSO 4 .
(c) F 2 và H 2 O .
(d) Cl 2 và dung dịch KOH .
(e) H 2 S và dung dịch Cl 2 .
(f) H 2 SO 4 loãng và dung dịch NaCl .
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là :
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
4 thí nghiệm xảy ra phản ứng là (a), (c), (d), (e).
Cho các cặp chất sau:
(a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.
(b) Cu và dung dịch FeSO4.
(c) F2 và H2O.
(d) Cl2 và dung dịch KOH.
(e) H2S và dung dịch Cl2.
(f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.
Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Đáp án B
Các cặp chất có phản ứng là: a; c; d; e
Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất trong nhóm A lần lượt tác dụng các chất trong nhóm B.
a) A: HCl, Cl2 B: KOH đặc (to), dung dịch AgNO3 , Fe, dung dịch KBr
b) A: HCl, Cl2 B: KOH(to thường), CaCO3, MgO, Ag
a.
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(6KOH+3Cl_2\rightarrow5KCl+KClO_3+3H_2O\)
\(3Cl_2+2Fe\rightarrow2FeCl_3\)
\(Cl_2+2KBr\rightarrow2KCl+Br_2\)
b.
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow aCl_2+H_2O+CO_2\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(2KOH+Cl_2\rightarrow KCl+KClO+H_2O\)
\(2Ag+Cl_2\rightarrow2AgCl\)
Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Đáp án A
O3 + 2KI +H2O → O2 + 2KOH + I2
2F2 + 2H2O→ O2 +4 HF
MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O → t o
(3) MnO2 + HCl đặc → t o
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Chọn đáp án A
O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
F2 + H2O → t o HF + O2
MnO2 + HCl đặc → t o MnCl2 + Cl2 + H2O
Cl2 + H2S + H2O → HCl + H2SO4
Các phản ứng trên đều là những trọng tâm mà các thầy cô giáo phải nhấn mạnh trong quá trình dạy học:
phản ứng (1) là phản ứng chứng minh tính oxh của O3 mạnh hơn O2,
phản ứng (2) phản ánh tính oxh mãnh liệt của F2 (đốt cháy H2O),
phản ứng (3) quá quen thuộc – điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm
phản ứng (4) cũng rất quen thuộc, phản ánh tính oxh của Cl2 trong nước.
Cho các phản ứng :
(1)O3+dung dịch KI ®
(2)F2+H2O ®
(3)MnO2+HCl đặc ®
(4)Cl2+dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI ®
(2) F2 + H2O ®
(3) MnO2 + HCl đặc ®
(4) Cl2 + dung dịch H2S ®
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO2)3.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A.2.
B.3.
C.5.
D.4.