Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2017 lúc 17:30

Đáp án D

A.   Giống

B.    Đồng cảm với

C.    Không thích

D.   Không muốn nghe

ffffffffffffffffffffffff
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2017 lúc 4:41

Đáp án C

Come up - Happen (v): xảy ra

E.g. I’m afraid something urgent has come up.

- Arrive / ə'raiv / (v): đến

E.g: They arrived at the airport.

- Encounter / in'kaʊntər / (v): bắt gặp, đối đầu

E.g: We encountered some problems in the first week.

- Clean / kli:n / (v): lau chùi

E.g: You should clean the house carefully.

Đáp án c (Bất cứ lúc nào có vấn đề xảy ra thì chúng ta sẽ thảo luận một cách thẳng thắn và tìm cách giải quyết nhanh chóng.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2017 lúc 2:39

Đáp án : D

Come up= xảy đến,  arrive= đến, clean= sạch sẽ, encounter= chạm trán, happen= xảy ra. Chọn từ “happen” vì nó mang nghĩa trừu tượng như từ “ come up”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2019 lúc 3:12

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

punish (v): phạt

bring (v): mang theo, đem                                                                reward (v): thưởng

give (v): cho, tặng                                          accept (v): chấp nhận

=> punish >< reward

Tạm dịch: Không bao giờ phạt con bạn bằng cách đánh chúng. Điều này có thể dạy chúng trở thành những người hay đánh nhau.

Chọn B

changchan
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 6:23

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 5 2018 lúc 17:18

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. honestly /’ɔnistli/ (adv): chân thật, thẳng thắn

B. constantly /’kɔnstəntli/ (adv): liên miên, kiên định

C. loyally /’lɔiəli/ (adv): trung thành

D. unselfishly /ʌn’selfi∫(ə)li/ (adv): không ích kỉ, không màng đến lợi ích cá nhân

Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề gì xảy ra chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và nhanh chóng tìm ra hướng giải quyết.

 Đáp án A (frankly = honestly)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2017 lúc 15:35

Đáp án : B

Discourteous = bất lịch sự = impolite; polite = lịch sự