Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark enjoys having fun by causing trouble. He's a very ____boy.
A. stubborn
B. mischievous
C. spoiled
D. bright
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mark enjoys having fun by causing trouble. He's very___________boy.
A. strong willed
B. mischievous
C. obedient
D. well behaved
Đáp án B
Strong-willed: ý chí mạnh mẽ Mischivous: nghịch ngợm
Obedient: ngoan ngoãn Well – behaved: ngoan ngoãn lễ phép
Mark thích trêu người khác bằng cách làm cho người đó lo lắng. Anh ấy là một chàng trai tinh nghịch.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Mark enjoys having fun by causing trouble. He’s a very_________boy
A. strong willed
B. mischievous
C. obedient
D. well
Đáp án B
- Strong-willed /'strɔɳ'wild/ (adj): kiên quyết, cứng cỏi
- Mischievous /'mistʃivəs/ ~ Naughty (adj): nghịch ngợm, tinh nghịch
- Obedient /əu'bi:djənt/ (adi): ngoan ngoãn, biết vâng lời
- Well - behaved (adj): có giáo dục
ð Đáp án B (Mark thích vui đùa bằng cách gây phiền toái. Cậu ấy là một chàng trai tinh nghịch.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's very ____ about his private life. He's goy no secrets.
A. trustworthy
B. direct
C. open
D. sincere
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trustworthy (a): đáng tin cậy
direct (a): trực tiếp
open (a): cởi mở, thẳng thắn
sinsere (a): chân thành
Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật.
Đáp án: C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They were very apologetic the trouble they’d caused
A. on
B.to
C.about
D.with
Đáp án là C. be apologetic about/ for something: cảm thấy hoặc biểu lộ sự hối tiếc, xin lỗi về…….
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. He's sometimes bad-tempered but he's a good fellow ______.
A. at heart
B. by heart
C. with heart
D. in heart
Đáp án A
Kiến thức: giới từ + heart by heart: thuộc lòng
At heart: sâu thẳm trong trái tim
Tạm dịch: Anh ấy thỉnh thoảng nổi nóng nhưng sâu thăm trong trái tim anh ấy là người tốt bụng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A good friend is ___ will stand by you when you are in trouble.
A. the one who
B. a person that
C. people who
D. who
Đáp án B.
Cụm từ trong khoảng trống là một cụm từ mở đầu mệnh đề quan hệ, có vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ và vai trò làm tân ngữ cho mệnh đề đứng trước nó, sau động từ “is”, nên phải có một danh từ đi kèm. Vậy đáp án hợp lý là: B. a person that.
Tạm dịch: Một người bạn tốt là người mà sẽ ở bên cạnh giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A good friend is ________ will stand by you when you are in trouble.
A. the one is
B. a person that
C. people who
D. who
Đáp án D.
Tạm dịch: Gene đã phải chịu một phần chi phí để xuất bản cuốn sách của mình.
- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).
Cấu trúc: have/ get sth done: nhờ, mượn, thuê ai làm gì
Ex: Look! I have had my hair cut.