Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Dogs make very _______ pets. They’ll always stay by your side
A. loyal
B. private
C. mental
D. digital
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- How lovely your pets are!
-
A. Thank you, it's nice of you to say so
B. Really? They are
C. Can you say that again
D. I love them, too
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
- How lovely your pets are! - Những con thú nuôi của bạn thật đáng yêu ! ( Đây là câu cảm thán, khen ngợi )
Đáp án đúng là A. Thank you, it's nice of you to say so. - Cảm ơn! Bạn thật tốt khi nói như vậy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s not easy to make Lisa furious. The girl is very gentle by _________.
A. herself
B. nature
C. personality
D. reaction
Đáp án B
- By herself: một mình cô ấy
- Personality (n): cá tính, tính cách
- Reaction (n): phản ứng
- Be gentle by nature: có bản tính hiền lành, lương thiện
ð Đáp án B (Thật không dễ để làm Lisa giận dữ. Cô gái ấy có bản tính hiền lành.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He's very ____ about his private life. He's goy no secrets.
A. trustworthy
B. direct
C. open
D. sincere
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trustworthy (a): đáng tin cậy
direct (a): trực tiếp
open (a): cởi mở, thẳng thắn
sinsere (a): chân thành
Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật.
Đáp án: C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The university ____ by private funds as well as by tuition income and grants.
A. supports
B. is supported
C. is supporting
D. has supported
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane’s very modest, always _____ her success.
A. playing down
B. turning around
C. keeping down
D.pushing back
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jane's very modest, always ________ her success.
A. playing down
B.turning around
C. keeping down
D. pushing back
Đáp án A
Play down: hạ thấp, làm thấp
Keep down: làm chậm lại
Turn around: cải thiện nhanh
Push back: kéo lại
à chọn “play down” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Jane rất khiêm tốn, luôn luôn hạ thấp thành công của mình.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jane’s very modest, always ________her success
A. pushing back
B. playing down
C. keeping down
D. turning around
Đáp án là B.
pushing back : đẩy ngược
playing down: hạ th
keeping down: nén lại
turning around: quay lại/ khởi sắc
Câu này dịch như sau: Jane rất khiêm tốn, cô ấy luôn hạ thấp thành công của mình
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Friendship is a two-side .....................; it lives by give-and-take.
A. affair
B. event
C. way
D. aspect