Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I believe that he was concerned __________ all those matters which his wife mentioned
A. upon
B. over
C. above
D. with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I believe that he was concerned ___________ all those matters which his wife metioned
A. upon
B. over
C. above
D. with
Đáp án D
To be concerned with: quan tâm đến
E.g: They were concerned with how the other women had dressed.
Đáp án D (Tôi tin rằng anh ta quan tâm đến tất cả những vấn đề mà vợ anh ta đề cập.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In his absence, I would like to thank all concerned on my brother’s_______.
A. behalf
B. part
C. business
D. interest
Đáp án A
Ta có: on/in behalf of sb = on/in sb’s behalf (idm): thay mặt cho ai, đại diện cho ai
Dịch: Do anh tôi vắng mặt, tôi xin thay mặt để cám ơn tất cả những ai có liên quan.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
On checking them out, I found that I was mentioned in the article, which did me no_______at all.
A. harm
B. harmfully
C. adverse
D. adversely
Câu đề bài: Trong lúc kiểm tra lại, tôi thấy rằng tôi đã được đề cập trong bài viết, việc mà cùng chẳng làm hại gì đến tôi cả.
Đáp án A: (v, n.) làm hại
To do harm to somebody/something: làm hại đến ai/ cái gì.
= to affect somebody/something adversely: ảnh hưởng đến một cách bất lợi.
Các đáp án còn lại:
B. (adv) thiệt hại c. (adj) bất lợi D. (adv) bất lợi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He will never forget the day ________ he met his wife
A. where
B. that
C. when
D. which
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the _______.
A. fault
B. error
C. wrong
D. slip
Đáp án C.
Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội.
- in the wrong: có lỗi, có tội.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He his wife for forgetting their wedding anniversary
A. approached
B. reproached
C. reproduced
D. renounced
Đáp án B
Giải thích: Reproach (v) = trách mắng
Dịch nghĩa: Anh mắng vợ vì đã quên ngày lễ kỷ niệm đám cưới của họ.
A. approached (v) = tiếp cận, đến gần / thăm dò ý
C. reproduced (v) = tái sản xuất / sinh sản / sao chép
D. renounced (v) = từ bỏ, tuyên bố bãi ước
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
His flat looks so _______ that it is difficult to believe he had just had a party last night.
A. safe and sound
B. sick and tired
C. spick and span
D. by and large
Đáp án C
Safe and sound: an toàn
Spick and span: sạch sẽ gọn gàng
By and large: nhìn chung
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was only ___________ he told me his surname that I realized that we had been to the same school.
A. then
B. until
C. as soon as
D. when
Đáp án D
- Then: sau đó, lúc đó
- Until: cho đến khi
+ Cấu trúc: It was not until ...that (Mãi cho đến khi ...thì)
- As soon as: ngay khi
- When: khi (only when: chỉ khi)
ð Đáp án D (Chỉ khi anh nói với tôi họ của anh tôi mới nhận ra rằng chúng tôi đã học cùng trường.)