Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mary ________ in London for 15 years.
A. lives
B. has lived
C. is living
D. was living
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
BuckinghamPalace is a major tourist _________ in London.
A. attract
B. attraction
C. attractive
D. attractiveness
Đáp án B.
A. attract(v): thu hút
B. attraction (n): sự thu hút
C. attractive (adj): hấp dẫn, có tính thu hút
D. attractiveness (n): sự hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là điểm thu hút khách du lịch chủ yếu của London.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Giant Panda has been on the ______ of extinction for many years.
A. border
B. verge
C. margin
D. rim
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng
border (n): biên giới
margin (n): lề (giấy)
rim (n): cạp, vành
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A _________ is a large animal that lives in deserts and is used for carrying goods and people.
A. slope
B. dune
C. spinifex
D. camel
Đáp án D.
slope(n): dốc
dune(n): cồn cát
spinifex(n): một loại cỏ sa mạc
camel(n): lạc đà
Dịch nghĩa : Lạc đà là một loài động vật lớn sống ở sa mạc và được dùng để chuyên chở hàng hóa và con người.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Sir Humphrey has been _______ MP for five years.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
a / an + danh từ chỉ nghề nghiệp
MP /em pi:/: Member of Parliament (Thành viên trong nghị viện)
=> bắt đầu bằng một nguyên âm => an
Tạm dịch: Ông Humphrey đã là thành viên của nghị viện trong 5 năm rồi.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They have lived next door to us for years _____________ we hardly ever see them.
A. yet
B. although
C. so
D. and
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The Giant Panda has been on thev________of extinction for many years
A. border
B. verge
C. margin
D. rim
Đáp án B
Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyệt chủng nhiều năm nay.
on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng
bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng
border (đường biên giới)
verge (ven đường, ven rừng)
margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)
rim (miệng cốc, cạp nong nia)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lives in a small town ______ is called Taunton.
A. whom
B. where
C. who
D. which