Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A new school ___________. They hope to finish building it next month
A. is being built
B. has been built
C. is built
D. was built
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
They are building a new school in the village.
A. A new school has been built in the village.
B. The building of a new school in the village has just finished.
C. A new school is built in the village
D. A new school is being built in the village.
Đáp án là D.
Họ đang xây dựng một ngôi trường mới ở trong làng.
Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/ are being + Ved
Câu D. Một ngôi trường mới đang được xây trong làng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
His work ________ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery.
A. uncovered
B. found
C. broke
D. dug
Chọn C
to break new ground: khám phá ra, làm ra điều chưa từng được làm trước đó
Tạm dịch: Công trình của ông ấy đã tạo ra một khám phá mới trong điều trị ung thư. Hiện nay, nhiều nạn nhân ung thư có hy vọng hồi phục hoàn toàn.
=> Đáp án C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents hope to travel around world next summer.
A. a
B. an
C. the
D. Ø (no article)
Chọn C
“world” là vật chỉ có duy nhất nên phải xác định bằng mạo từ “the” -> the world
Tạm dịch: Bố mẹ mình sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào mùa hè sắp tới.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
1 like your new car. What is it?
A. brand
B. name
C. label
D. make
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi thích xe của bạn lắm. Xe bạn hiệu gì vậy?
Make (n) = the name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company: chỉ tên/ nhãn hiệu của 1 loại máy móc, trang thiết bị chuyên biệt được sản xuất bởi 1 công ty cụ thể nào đó.
Ex: What make of car does he drive?
We need to know the make, model and year of your car.
Brand (n) = a type of product made by a particular company: 1 loại sản phẩm được sản xuất bởi một công ty cụ thể nào đó
Ex: Which brand of toothpaste do you use?
Mark the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She has just enrolled on a ________ course in cooking because she is getting married next month.
A. speedy
B. quick
C. fast
D. crash
Đáp án B
“a quick course”: lớp học ngắn ngày, nhanh chóng
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Maybe you can take a vacation next month.”
A. Nothing special.
B. You’re welcome.
C. It’s very expensive.
D. I don’t think so. I’m teaching all summer.
Câu đề bài: “Có lẽ bạn có thể đi nghỉ tháng tới. ”
Đáp án D. “Tôi không nghĩ vậy. Tôi dạy suốt mùa hè mà.”
Các đáp án còn lại:
A. Chẳng có gì đặc biệt cả.
B. Không có chi.
C. Nó rất đắt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My boss is going on vacation next month, ________ she’ll be away from the office for about four weeks
A. in other words
B. for instance
C. on the other hand
D. such as
Đáp án A
In other words: nói cách khác
For instance = for example: ví dụ On the other hand: ngược lại
Such as: chẳng hạn như
Câu này dịch như sau: Sếp của tôi đự định đi nghỉ mát vào tháng tới, nói cách khác bà ấy sẽ đi xa khỏi văn phòng khoảng 4 tuần
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The workers hope there will be a peaceful ______ to the new system.
A. transmission
B. transition
C. transaction
D. transformation
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu)
B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ)
C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng)
D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất)
Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới.
Chọn B