Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Bình luận (0)
ffffffffffffffffffffffff
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2018 lúc 4:20

Đáp án : C

Cấu trúc câu chẻ với chủ ngữ giả: It + be + only when + mệnh đề + that + mệnh đề = chỉ khi… thì ai mới làm gì. Muốn đảo ngữ thì phải dùng: Only when + mệnh đề + did + S + V không chia -> Sửa C: that he knew

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2018 lúc 14:29

Đáp án D

Kiến thức: It was not until...that S + thì quá khứ đơn

Appearing => appeared 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2019 lúc 10:26

Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)

Giải thích:

where => that

Cấu trúc câu chẻ: It is/ was + cụm từ được nhấn mạnh + that + S + V

Tạm dịch: Đó là vào năm 1896 tại Athens, Hy Lạp khi Thế vận hội hiện đại đầu tiên được tổ chức.

Chọn C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 7 2019 lúc 10:23

C

Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)

Giải thích:

where => that

Cấu trúc câu chẻ: It is/ was + cụm từ được nhấn mạnh + that + S + V

Tạm dịch: Đó là vào năm 1896 tại Athens, Hy Lạp khi Thế vận hội hiện đại đầu tiên được tổ chức.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2019 lúc 17:42

Đáp án A

Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm

Dịch: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2018 lúc 6:36

Đáp án A

Sửa ‘which’ => ‘in which/ where’: đại từ quan hệ chỉ địa điểm

Dịch nghĩa: Nơi mà anh ấy được sinh ra giờ đã là 1 thành phố lớn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 11:58

Đáp án A

taking => to take

(to) refuse to do something: từ chối làm gì

Dịch nghĩa: Caroline từ chối nhận công việc được giành cho cô vì mức lương không được cao

Bình luận (0)