Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more _____________ you look, the better you will feel.
A. confident
B. confide
C. confidently
D. confidence
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 5 to 16.
The more ______ and positive you look, the better you will feel.
A. confidence
B. confident
C. confide
D. confidently
Đáp án B
A. confidence (n): sự tự tin.
B. confident (adj): tự tin.
C. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật.
D. confidently (adv): mang phong thái tự tin.
Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào.
Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You feel so _______ because there's nothing you can do to make the child better.
A. unhelpful
B. helpless
C. thoughtful
D. helpful
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì
helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ
Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“What’s the matter? You don’t look very well.” – “I feel a little _____________.”
A. under the weather
B. out of the blue
C. out of order
D. under the impression
Đáp án : A
Under the weather = không khỏe, bị ốm. Out of the blue = bất ngờ. Out of order = lộn xộn. Under the impression + (of/that….) = có ấn tượng là…
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Look, will you stop ________ in and let me finish my sentence?
A. butting
B. moving
C. pushing
D. plugging
Đáp án A
to butt in: xen vào, chen ngang vào
Dịch: Này, bạn có thể dừng việc chen ngang vào và để tôi nói xong câu được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ what is the most important point of an issue will allow you to make a better decision.
A. Understanding
B. Understand
C. Understood
D. To understand
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more you work, ……………….. you can earn.
A. the less promotion
B. the experience
C. the more money
D. the most tired
Chọn C. the more money
Cấu trúc so sánh kép
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You look exhausted. You _____________ in the garden all day
A. must have worked
B. must be working
C. can’t have worked
D. must have been working
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The more electricity you use, ________.
A. the more money you made
B. the more bill you are
C. the higher your bill is
D. the best money you pay
Đáp án C
Cấu trúc so sánh kép:
TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:
- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er
- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv
TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)
Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
–“You look beautiful with your new hairstyle!”
– “____________”.
A. Not at all
B. It’s kind of you to say so
C. Very kind of your part
D. Willingly
Đáp án B
Dịch:
- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!
- Bạn thật tốt khi nói như vậy.
Not at all: không có gì
Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.
Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.