Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
___ percent in the population of Canada speak English?
A. How many
B. How much
C. What
D. Which
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
In Canada much people speak English because they also came from England many years ago
A. much
B. because
C. also
D. many
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc:
Many +danh từ đếm được số nhiều = nhiều người / cái gì
Much + danh từ không đếm được = nhiều cái gì
Danh từ "people" là danh từ đếm được số nhiều nên lượng từ phải là "many" mới chính xác.
Dịch nghĩa: Tại Canada nhiều người nói tiếng Anh vì họ cũng đến từ nước Anh nhiều năm trước.
Sửa lỗi: much => many
B. Because = Bởi vì
Đây là từ nối thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.
C. also = cũng
D. many = nhiều
Danh từ “years” là danh từ đếm được số nhiều nên sử dụng lượng từ "many" là chính xác.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
People _________can speak English can be understood in many countries.
A. whose
B. who
C. whom
D. which
Chọn B
“who” là mệnh xđề quan hệ thay thế cho người. Trong câu này nó thay thế cho “people” ở phía trước
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
How many ___________ took part in the 22nd SEA Games?
A. comperitors
B. competitive
C. competes
D. competitions
Đáp án A.
A. competitors(n): đối thủ
B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh
C. competes (v): cạnh tranh
D. competitions (n): cuộc thi
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be?
A. rough
B. roughly
C. roughing
D. roughen
Đáp án A.
rough(adj): thô
roughly(adv): thô lỗ
roughing(v): làm dựng lên
roughen(v): làm thô
Dịch nghĩa: Bạn có thể tính toán sơ qua cuộc thám hiểm sa mạc của chúng ta có thể tốn bao nhiêu không?
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All_________provided a living for nearly 90 percent of the population of the American colonies.
A. The thing needed
B. that is needed
C. what is needed
D. for our needs
Chọn A Cấu trúc “be to blame for: là nguyên nhân chịu trách nhiệm cho việc gì.”
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The amount Sarah earned was_______ on how much she sol
A. dependence
B. dependant
C. dependent
D. independent
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
dependence (n): sự tùy thuộc vào dependant (n): người sống dựa (vào người khác)
dependent (a): tùy thuộc, dựa vào independent (a): độc lập, không tuỳ thuộc vào
Tạm dịch: Số tiền Sarah kiếm được tuỳ thuộc vào giá cô ấy bán.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
How much he tries to convince you, please don’t____________.
A. give up
B.give in
C. lay out
D. bring to
Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng_____________ .
Đáp án B: đầu hàng
Các đáp án còn lại:
A. từ bỏ B. sắp đặt D. mang tới
To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì;
To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 23: How much/ How many
1. How many time do you spend learning English everyday?
A. How many B. do C. learning D. everyday
2. How much books are there in your bag?
A. How much B. books C. there D. bag
3. How many sugar do you need for your tea, Mum?
A. How many B. sugar C. do you D. for
4. How many water do you drink a day?
A. How many B. water C. drink D. a
5. How many is this an English book?
A. How many B. is C. an D. English book
1. How many time do you spend learning English everyday?
A. How many➜how much B. do C. learning D. everyday
2. How much books are there in your bag?
A. How much➜how many B. books C. there D. bag
3. How many sugar do you need for your tea, Mum?
A. How many➜how much B. sugar C. do you D. for
4. How many water do you drink a day?
A. How many➜how much B. water C. drink D. a
5. How many is this an English book?
A. How many➜how much B. is C. an D. English book