Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2019 lúc 4:35

Đáp án B

Dịch : Một số thực hành nông nghiệp được sử dụng ngày nay có trách nhiệm thúc đẩy quá trình sa mạc hoá.

Câu văn chia ở thể bị động nên used => are used

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 4:04

D

“regular used” -> “regularly used”

Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ use. Tính từ regular được chuyển thành trạng từ regularly

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 8 2018 lúc 8:15

Đáp án D

Kiến thức về chức năng của từ

regular used -› regularly used. Vì ta dùng phó từ để bổ sung cho động từ.

Dịch nghĩa: Một số vi khuẩn cực kì độc hại, nhưng một số thì được sử dụng thường xuyên trong việc chế biến thức ăn.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 8 2018 lúc 7:23

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2017 lúc 16:03

sensible (adj): hợp lí, có óc phán xét => không phù hợp nghĩa câu

Sửa: sensible => sensitive (adj): nhạy, nhạy cảm, thính

Tạm dịch: Mắt của một vài loài cá rất nhạy với ánh sáng.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2019 lúc 13:43

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2018 lúc 11:59

Đáp án C

“Chúng tôi đã thây một vài.....................ở chợ”

A. prizes : giải thưởng                                            

B. goods : hàng hoá

C. bargains :món hời

D. items: mặt hàng (ghi trong hóa đơn....)

Đáp án C – đáp án chính xác