Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many lives were saved _____ the introduction of antibiotics.
A. into
B. at
C. with
D. in
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly ________ of the paintings at the gallery were for sale
A. none
B. few
C. some
D. any
Đáp án D
Hardly any = dường như không có
Dịch câu: Dường như không có bức tranh nào ở phòng trưng bày được để bán.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly _____ of the paintings at the gallery were for sale.
A. none
B. few
C. some
D. any
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many villages were _____________ by the floods last year.
A. looked after
B. taken out
C. come up
D. wiped out
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We were made_________hard when we were at school.
A. to study
B. study
C. studying
D. studied
A Kiến thức: Phrase
Giải thích: Ta có cấu trúc “to be made to do sth”: bị buộc phải làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã buộc phải học tập chăm chỉ khi chúng tôi ở trường.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many scientists _____ all their lives to working out answers to problems.
A. send
B. promote
C. spend
D. devote
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: devote + sth + to + sth: dành thời gian, sự chú ý,... để làm việc gì đó
Các đáp án khác:
A. send + sth+ to +sb: đưa cái gì cho ai và send+ sb+ sth: đưa cho ai cái gì
B. promote + sb+ to +sth: nâng ai lên địa vị hoặc cấp bậc cao hơn; thăng chức; thăng cấp.
C. spend + time + V-ing: dành thời gian làm gì
Dịch: Các nhà khoa học đã cống hiến cả cuộc đời để tìm ra câu trả lời cho các vấn đề.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hardly any of the paintings at the gallery were for sale,__________?
A. were they
B. weren’t they
C. wasn’t it
D. was it
Đáp án A.
Tạm dịch: Gần như không 1 bức họa nào ở phòng triển lãm là để bán phải không nhỉ?
Hardly (gần như không) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi phải ờ dạng khẳng định →Loại B, C. Đáp án A. were they là phù hợp vì phía trước có chủ ngữ (paintings) là từ danh từ số nhiều
Ex: I hardly ever go out: Tôi ít khi ra ngoài.
She hardly eats anything at all: Cô ấy hầu như không ăn chút gì.
Kiến thức cần nhớ |
Các từ mang ý nghĩa phủ định: never, hardly, rarely, seldom, little khi dùng trong câu hỏi đuôi thì phần đuôi phải ở dạng khẳng định. |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Despite their normal cylindrical form, some of the documents ______ on silk that were found at Mawangdui, an archaeological site in southeastern China, were folded into rectangles.
A. wrote
B. written
C. were written
D. be written