Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Reports are coming in of a major oil spill in _____ Mediterranean.
A. a
B. the
C. an
D. Ø
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8:_______ are poised to change the face of the construction industry in the coming year.
A. Designing buildings environmentally
B. Building environmentally designing
C. Environmentally designed buildings
D. Designed environmental building
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu.
environmentally (adv): liên quan đến môi trường
designed (a): được thiết kế
building (n): tòa nhà
Tạm dịch: Các tòa nhà được thiết kế phù hợp với môi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
___________________ are that stock price will go up in the coming months.
A. Conditions
B. Opportunities
C. Possibilities
D. Chances
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…
Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.
Chọn D
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
With supertankers carrying vast quantities of oil, fog increases the possibility of catastrophic oil spill
A. inevitable
B. accidental
C. disastrous
D. unexpected
Đáp án : C
Catastrophic = disastrous: thảm họa
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
BuckinghamPalace is a major tourist _________ in London.
A. attract
B. attraction
C. attractive
D. attractiveness
Đáp án B.
A. attract(v): thu hút
B. attraction (n): sự thu hút
C. attractive (adj): hấp dẫn, có tính thu hút
D. attractiveness (n): sự hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là điểm thu hút khách du lịch chủ yếu của London.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The discovery was a major ________for researchers in the field of space exploration
A. breakdown
B. breakthrough
C. break-in
D. outbreak
Đáp án là B.
Breakdown (n): sự suy nhược/ hỏng
Breakthrough (n): bước đột phá
Break-in (n): vụ đột nhập
Outbreak (n): sự bùng nổ/ bùng phát [ dịch bệnh/ chiến tranh]
Câu này dịch như sau: Khám phá này là một bước đột phá lớn cho các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực khám phá không gian
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I can’t go out this morning. I’m up to ____ in reports.
A. eye
B. ears
C. feet
D. fingers
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì
Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
______hard, you will get good results in the coming examination.
A. Should you work
B. unless you work
C. if you will work
D. if work
A
“ you will get “=> câu điều kiện loại 1
=> Đáp án A (đảo ngữ của câu điều kiện loại 1)
Tạm dịch: Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ có kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.