Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2018 lúc 1:56

Đáp án B

- tremendous: (a) to lớn = huge: (a) to lớn, vĩ đại

Tạm dịch: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200 đô lên 400 đô/ tháng, họ đã phản đối việc tăng mạnh như thế.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2018 lúc 9:41

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 7:33

Đáp án D

(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.

Các đáp án còn lại:

A. limit (n+v): giới hạn.

B. move (v): di chuyển.

C. add (v): thêm vào.

Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 6 2018 lúc 16:03

Đáp án C.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2019 lúc 6:41

Đáp án A

sense of humor: óc hài hước

A. khả năng làm người cười

B. khả năng làm người khác sợ

C. trách nhiệm

D. cam kết

=>sense of humor = ability to amuse people

Câu này dịch như sau: Giáo viên mới của chúng tôi rất hài hước.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2018 lúc 3:20

Chọn C.

Đáp án C.

testify to: chứng tỏ, chứng nhận

A. believe in: tin vào

B. doubt: nghi ngờ

C. confirm: xác nhận

D. ensure: bảo đảm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2018 lúc 5:35

Đáp án D

Lamp (n): cái đèn

Temper (n): tâm trạng

Style (n): kiểu mẫu

Blaze (n) ~ flare (n): ngọn lửa

Dịch: Người bản địa Úc đã đốt một ngọn lửa để giúp chỉ để giúp chỉ đường cho nhân viên cứu hộ