Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We put his success _________his efforts.
A. up to
B. down to
C. off at
D. up with
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Reviewers often _________ books as “hard to put down” or “hard to pick up again”.
A. describe
B. illustrate
C. classify
D. choose
Chọn C
describe(v): mô tả
illustrate(v): minh họa
classify(v): phân biệt
choose(v): chọn
Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Reviewers often _________ books as “hard to put down” or “hard to pick up again”.
A. describe
B. illustrate
C. classify
D. choose
Đáp án C.
describe(v): mô tả
illustrate(v): minh họa
classify(v): phân biệt
choose(v): chọn
Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I lay down on ______ ground and looked up at ______ sky.
A. a - a
B. a - the
C. the – a
D. the – the
Chọn D.
Đáp án D.
Ta dùng “the” khi nói về thứ mà dùng một danh từ chung, cái chỉ có một.
Dịch: Tôi nằm xuống đất và nhìn lên bầu trời.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We never expected that we would come up _____ so many problems at the very start of our business
A. with
B. against
C. for
D. to
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He wrapped all his possessions up in a sheet and carried the________on his back.
A. rucksack
B.case
C.bag
D. bundle
Đáp án là A. rucksack: ba lô
Nghĩa các từ còn lại: case: trường họp; bag: cặp ( sách); bundle: bọc, gói
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
By the time a baby has reached his first birthday, he should _________sit up or even stand up.
A. to be able to
B. able to
C. to be able
D. be able to
Đáp Án D.
“somebody should be able to do something” thể hiện sự tin tưởng vào khả năng làm gì của ai đó.
Dịch câu: Cho tới sinh nhật đầu tiên của một đứa bé, nó có lẽ sẽ biết ngồi hoặc thậm chí biết đứng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We cleaned up the room as soon as the guests ____________.
A. had left
B. have left
C. left
D. were leaving
Đáp án C
Cấu trúc: S + Ved/ V2 AS SOON AS S + Ved/ V2 [ ...ngay khi...] dùng để diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Câu này dịch như sau: Chúng tôi dọn dẹp căn phòng ngay khi khách vừa rời đi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hurry up, or they ________ serving meals by the time we get to the restaurant
A. stopped
B. will have stopped
C. are stopping
D. would stop
Đáp án B
Diễn tả một hành động sự việc sẽ kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành.
Dịch: Nhanh lên, hoặc là họ sẽ ngừng phục vụ những bữa ăn vào lúc chúng ta đến nhà hàng.