Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2017 lúc 17:30

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì

take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì

remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì

call off: hủy bỏ

Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 6 2017 lúc 17:34

Đáp án A.

A. competitors(n): đối thủ

B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh

C. competes (v): cạnh tranh

D. competitions (n): cuộc thi

Dịch nghĩa:  Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2019 lúc 14:23

Đáp án B.

Cụm: As far as is known = As far as people know: như mọi người đã biết.

As far as I know/ I am concerned ...: theo như tôi được biết.

Have no sense of smell: không có khứu giác

Have (no) sense of humor: (không) có khướu hài hước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 10:41

Chọn B

Unlike (prep)= không giống, khác với đứng đầu câu có chức năng như 1 liên từ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 15:54

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2019 lúc 2:05

Đáp án B.

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.

- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)

- to give up: từ bỏ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2017 lúc 8:25

Đáp án B.

A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)

B. give off: xả ra

C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)

D. give up: từ bỏ

Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.