Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2019 lúc 9:32

Đáp án A

- Sophisticated /sə'fistikeitid]/ (adj) ~ Complicated /'kɑ:mplikeitid/ (adj): phức tạp

- Worldly /'wɜ:ldli/ (adj); vật chất, thực tế, thực dụng; từng trải chuyện đời, thạo đời

- Experienced /iks'piəriənst/ (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm; từng trải

- Aware /ə'wer/ (adj): biết, nhận thấy, nhận thức thấy

Đáp án A (Ngày nay các nhà khoa học đã vượt qua nhiều thách thức về độ sâu bằng cách sử

dụng nhiều công cụ tinh vi phức tạp hơn)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2019 lúc 16:18

Đáp án : A

Sophisticated = phức tạp, tinh tế công nghệ cao ≈ complicated

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 7:37

Đáp án : A

Today’s scientists have overcome many of the challenges of the depth by using more sophisticated tools: các nhà khoa học ngày nay đã vượt qua được những thử thách về độ sâu bằng việc sử dụng những công cụ phức tạp.

complicated (a) phức tạp              worldly (a) từng trải         

experienced(a) có kinh nghiệm                  aware(a) nhận thức 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2018 lúc 13:27

Chọn đáp án D

A. confusing (a): gây bối rối

B. accessible (a): có thể tiếp cận

C. effective (a): có hiệu quả

D. advanced (a): tiến bộ

Ta có: sophisticated (a) = advanced (a): tinh vi, tiến bộ

Vì đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Nhờ có công nghệ tiến bộ, các nhà khoa học đã có những khám phá quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 9:14

Chọn đáp án D

A. confusing (a): gây bối rối

B. accessible (a): có thể tiếp cận

C. effective (a): có hiệu quả

D. advanced (a): tiến bộ

Ta có: sophisticated (a) = advanced (a): tinh vi, tiến bộ

Vì đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Nhờ có công nghệ tiến bộ, các nhà khoa học đã có những khám phá quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2018 lúc 2:31

Đáp án là D. impending = imminent: gần đến, sắp xảy ra

Nghĩa các từ còn lại: irrefutable: không thể chối cãi; absolute: tuyệt đối; formidable: đáng sợ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Nguyễn Châu Anh
Xem chi tiết
Vũ Quang Huy
18 tháng 5 2022 lúc 20:02

a

b

Tạ Phương Linh
18 tháng 5 2022 lúc 20:02

a

b

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1. Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.

A. risks                   B. annoyances                   C. fears                   D. irritations

2. When their rent increased from 200 to 400 a month, they protested against such a tremendous increase.

A. light                    B. huge                   C. tiring                   D. difficult

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2019 lúc 14:57

Đáp án A