Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
He went to the airport ______ a taxi.
A. by
B. in
C. on
D. with
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
He went to the airport________a taxi
A. by
B. in
C. on
D. with
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet that completes each of the following questions.
A kim______ to working in the evenings but now he enjoys it.
A. wasn’t used
B. isn’t used
C. will get used
D. didn’t use
Chọn đáp án A
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án A: wasn’t used
Câu này chia ở thì quá khứ để nhấn mạnh thói quen mà anh ta chưa có ở quá khứ
Cấu trúc: be/ get used to + Ving: quen với việc gì
Dịch nghĩa: Akim không quen làm việc buổi tối nhưng bây giờ anh ấy thích nó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The taxi was so late reaching the airport that I ______ missed the plane.
A. almost
B. rarely
C. immediately
D. entirely
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
almost (v): gần như, hầu như
rarely (adv): hiếm khi
immediately (adv): ngay lập tức
entirely (adv): toàn bộ
Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
Not until I got on the taxi to the airport that I realized I had left my passport at home
A. that I realized
B. that I had left
C. at home
D. got on
A
Cấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh: Not until + mốc thời gian/mệnh đề quá khứ + did/could + S + V không chia. A -> did I realize
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Brian________walks to work because he likes to keep fit.
A. seldom
B. always
C. never
D. hardly
Đáp án là B.
Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.
always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.
Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Brian________walks to work because he likes to keep fit.
A. seldom
B. always
C. never
D. hardly
Đáp án là B.
Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.
always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.
Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
After talking (A) about the cause of (B) the problem, he went on to discuss (C) the solution to (D) it.
A. talking
B. of
C. to discuss
D. to
Chọn C.
Đáp án C
Ta có cấu trúc: go on + V-ing: tiếp tục làm việc gì-sau khi đã làm việc khác xong
=> To discuss là đáp án sai (=> discussing)
Dịch: Sau khi nói về nguyên nhân của vấn đề, anh ta tiếp tục thảo luận về giải pháp đối với vấn đề này.
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet that completes each of the following questions or that is closest in meaning to the underlined part
Akim________to working in the evenings but now he enjoys it.
A. wasn’t used
B. isn’t used
C. will get used
D. didn’t use
Đáp án là A.
be/get used to + V-ing: quen với…
Câu này chia ở quá khứ đom giản, vì muốn nhấn mạnh thói quen trong quá khứ đó là anh ta chưa từng làm việc vào buổi tối, nhưng bây giờ anh ta lại thích nó.