Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He daren’t _____________ his boss for a rise just now.
A. asking
B. be asking
C. to asking
D. ask
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- “Ann borrowed the car without asking last night ”.
- “ I know and , he asked me for a raise in his allowance”.
A .on top of that
B. therefore
C. all in all
D. all the same
Đáp án là D.
all the same: tuy nhiên
Nghĩa các từ: on top of that: chưa kể; all in all: tóm lại; therefore : vì vậy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is _________ in asking for bigger salary. She worked hard
A. reason
B. reasonable
C. unreasonable
D. unreasonably
Đáp án B.
A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý
Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I’m afraid a rise in the salary is__________ just now
A. out of sight
B. out of control
C. out of date
D. out of the question
Đáp án D
Out of sight: đắt đỏ
Out of control: mất kiểm soát
Out of date: hết hạn sử dụng
Out of the question: không thể bàn tới, không thể diễn ra
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She showed her .................. by asking lots of trivial questions.
A. experience
B. experienced
C. inexperienced
D. inexperience
Đáp án D
Giải thích: sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + N à loại đáp án B, C là các tính từ. Xét về nghĩa đáp án D phù hợp hơn.
A. experience (n); kinh nghiệm
B. experienced (adj) có kinh nghiệm
C. inexperienced (adj) thiếu kinh nghiệm
D. inexperience (n) sự thiếu kinh nghiệm
Dịch: Cô ta thể hiện sự thiếu kinh nghiệm bằng việc hỏi những câu hỏi không quan trọng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A passenger is asking the policeman for direction.
Passenger: “_________”
Policeman: “Yeah, down this street, on the left”
A. Is there a station near here?
B. How often does the train come?
C. Is this a train station?
D. Would you like to go by train?
Đáp án A.
Tạm dịch: “_______” - “Đúng rồi, xuôi theo phố này, ở bên tay trái ”
A. Is there a station near here?: Có một ga gần đây phải không?
B. How often does the train come?: Bao lâu thì tàu lại tới?
C. Is this a train station?: Đây có phải là ga tàu không?
D. Would you like to go by train?: Bạn có muốn đi bằng tàu không?
Ta thấy câu trả lời chỉ đường do đó chỗ cần điền phải là một câu hỏi đường hoặc hỏi địa điểm.
Vậy đáp án chính xác là đáp án A.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It's no____________ asking him for anything seeing that he's not very responsive to our requests.
A. well
B. fine
C. need
D. good
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
It’s no good + V-ing = không có tác dụng khi làm gì
Dịch nghĩa: Không có tác dụng gì khi nhờ anh ta bất cứ điều gì vì thấy rằng anh ta không nhiệt tình phản hồi với các yêu cầu của chúng ta.
A. well(adv)= tốt, hay
B. fine (adj) = tốt, khỏe mạnh
C. need (n) = sự cần thiết
There is no need + V-ing = không cần thiết làm việc gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He dislikes people asking him about his job.
A. Asking him about his job is disliked.
B. He dislikes being asked about his job.
C. His job is disliked asking about.
D. People are disliked asking about his job.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
David __________ his hands. He just __________ the TV set.
A. is washing – has just repaired
B. washes – repairs
C. have washed – repaired
D. will wash – repaired
Chọn A.
Đáp án A.
Câu ý nói một hành động đang xảy ra do có một hành động trước tác động.
Dịch: David đang rửa tay. Anh ấy vừa sửa ti vi.