Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We haven’t reached the final _______ on the funding for scientific research yet.
A. decides
B. decision
C. deciding
D. decisive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“We gave them the money yesterday, but we haven’t received a receipt yet, __________ ?” she asked her husband.
A. didn’t we
B. have we
C. did we
D. haven’t we
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
They haven’t finished the final test yet
A. The final test hasn’t been finished yet.
B. They are not doing the final test
C. The final test will never be finished
D. The final test has just been started
Đáp án là A.
Họ vẫn chưa hoàn thành bài kiểm tra cuối kỳ.
A. Bài kiểm tra cuối kỳ vẫn chưa được hoàn thành.
B. Họ không làm bài kiểm tra cuối kỳ.
C. Bài kiểm tra cuối kỳ sẽ không bao giờ được hoàn thành.
D. Bài kiểm tra cuối kỳ vừa mới bắt đầu.
Câu chủ động: S + have/ has + Ved? V3
=> Câu bị động: S + have/has been + Ved/V3
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I ________ an old friend of mine in the street this morning. We haven’t seen each other for ages
A. ran into
B. ran out
C. came over
D. came round
Đáp án A
- run into: tình cờ gặp, chạm mặt
- run out: hết
- come over: xâm chiếm, ghé qua
- come round: tỉnh lại
Dựa vào nghĩa, ta chọn “ran into”
Dịch: Tôi đã chạm mặt một người bạn cũ của tôi trên phố sáng nay. Chúng tôi đã không gặp nhau nhiều năm rồi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I made my .................. to that company for a job a month ago but I haven’t received any reply yet.
A. form
B. application
C. requirement
D. letter
Đáp án B
Giải thích: cụm từ: to make an application to Sb for st: gửi đơn cho ai để xin việc gì
Dịch nghĩa: Tôi đã gửi đơn đến công ti đó xin việc cách đây một tháng nhưng chưa nhận được phản hồi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The discovery was a major _______ for research workers.
A. break-in
B. breakout
C. breakthrough
D. breakdown
Đáp án: C Breakthrough= bước tiến quan trọng, breakout= vượt ngục, breakdown= thất bại, break-in= đột nhập.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She always puts the on me for things that I haven’t done
A .blame
B. charge
C. accusation
D. fault
Đáp án là A.
put the blame on someone: đổ lỗi cho ai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you very much. I haven’t been to _____ party for ages.
A. so enjoyable
B. a so enjoyable
C. the so enjoyable
D.so enjoyable a
Đáp án D
Cấu trúc: S + V + so + adj + a/an + N (đếm được số ít) + that + clause
Tạm dịch: Cảm ơn rất nhiều. Đã lâu rồi tôi không đến 1 bữa tiệc thú vị như vậy.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you very much. I haven’t been to_______party for ages.
A. so enjoyable
B. the so enjoyable
C. so enjoyable a
D. a so enjoyable
Đáp án C
Kiến thức: Cấu trúc nhấn mạnh với so
Giải thích:
Đối với danh từ đếm được số ít, chúng ta có cấu trúc sau:
S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) +…
Tạm dịch: Cảm ơn rất nhiều. Tôi đã không đến một bữa tiệc thú vị như vậy rất lâu rồi.