Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The crew worked so hard; they finished the entire project three days ____ of schedule.
A. forward
B. onward
C. ahead
D. atop
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She is _________ in asking for bigger salary. She worked hard
A. reason
B. reasonable
C. unreasonable
D. unreasonably
Đáp án B.
A. Reason (n): lý do
B. Reasonable (adj): hợp lý
C. Unreasonable (adj): không hợp lý
D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý
Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Ta có các cấu trúc:
- However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
- Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_____ hard he has worked, he hardly supports his family of ten people.
A. However
B. Although
C. Despite
D. In spite
Đáp án A
Cấu trúc However + adj/adv + clause,…: dù…như thế nào
Although/though/even though + clause = In spite of/Despite + Noun phrase: mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có làm việc chăm chỉ như thế nào thì anh ấy khó có thể chu cấp cho gia đình gồm 10 người của anh ấy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________how hard the fisherman worked in this part of the river, he caught only few little fish
A. Despite
B. Because
C. No matter
D. Although
Đáp án là C
No matter how + tính từ/trạng từ + mệnh đề, mệnh đề = Despite + cụm danh từ, mệnh đề = Although + mệnh đề, mệnh đề = Mặc dù …, … No matter how hard the fisherman worked in this part of the river, he caught only few little fish. = Mặc dù người đánh cá làm việc chăm chỉ thế nào trên khúc sông này, ông chỉ bắt được vài con cá
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is blowing so hard. We___ such a terrible storm.
A. never know
B. had never known
C. have never known
D. have never been knowing
Đáp án C
Câu trên đề cập một sự kiện mà bạn chưa gặp trước đây bao giờ (never) nên động từ chia ở thì HTHT
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Only by working hard _______ your goal
A. you can achieve
B. you will achieve
C. can you achieve
D. will help you achieve
Đáp án : C
Cấu trúc đảo ngữ: Only by + Ving, can/do/does/will/did..+ S + V (không chia) = chỉ bằng cách làm gì, ai đó mới có thể …
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You have to study hard to _______ your classmates
A. keep pace with
B. look out for
C. catch sight of
D get in touch with
Chọn A.
Đáp án A.
A. keep pace with (phr.v): theo kịp, bắt kịp
B. look out for (phr.v): để ý, trông chừng
C. catch sight of (phr.v): bắt gặp
D. get in touch with (phr.v): giữ liên lạc với ai
Dịch: Bạn phải học tập chăm chỉ để theo kịp bạn cùng lớp.