Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2018 lúc 15:24

Đáp án D

changchan
Xem chi tiết
changchan
18 tháng 9 2021 lúc 14:40

nhanh với đc k ạ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2017 lúc 9:26

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

disapprove = object to something (v): không đồng ý, phản đối cái gì

support (v): ủng hộ

deny (v): phủ nhận

refuse (v): từ chối

=> disapprove >< support

Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn không tán thành việc tôi hút thuốc. Họ một lần thậm chí còn nói với tôi nó sẽ ngăn tôi phát triển cao hơn.

Chọn B

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2018 lúc 8:48

Đáp án A.

- humid (adj): ẩm ướt.

Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.

Phân tích đáp án:

  A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.

Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions.

  B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.

Ex: Snakes lay eggs in a watery envừonment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.

  C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.

Ex: I was soaked and very cold.

  D. moist (adj): ẩm.

Ex: warm moist air.

Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2019 lúc 10:01

Đáp án A.

- humid (adj): ẩm ướt.

Ex: Tokyo is extremely humid in mid-summer.

Phân tích đáp án:

A. arid (adj): khô cằn, thiếu nước.

Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions

B. watery (adj): có nhiều nước, nước tràn ngập.

Ex: Snakes lay eggs in a watery environment: rắn đẻ trứng ở môi trường trong nước.

C. soaked (adj): bị ướt sũng, ướt toàn thân.

Ex: I was soaked and very cold.

D. moist (adj): ẩm.

Ex: war moist air.

Do đề bài yêu cầu chọn từ có ý nghĩa trái ngược nên đáp án chính xác là A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2017 lúc 15:31

Đáp án D

Giải thích: (to) have a big mouth: không giỏi giữ bí mật >< can keep secrets: có thể giữ bí mật

Các đáp án còn lại

A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều

B. hates parties: ghét tiệc tùng

C. talks too much: nói quá nhiều

Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí mật đâu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2018 lúc 13:17

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ

Have got a big mouth: không biết giữ bí mật

A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều

B. hates parties: Ghét các bữa tiệc

C. talks too much: Nói quá nhiều

D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí mật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2017 lúc 4:00

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.

=> got a big mouth (không biết giữ bí mật) >< can keep secrets (có thể giữ bí mật)

A. can’t eat a lot: không thể ăn quá nhiều

B. can keep secrets: có thể giữ bí mật

C. talks too much: nói quá nhiều

D. hates parties: ghét các bữa tiệc