Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. H2S + Pb(NO3)2 → PbS+ 2HNO3
B. CuS + 2HCl → H2S + CuCl2
C. Na2S + Pb(NO3)2 → PbS+ 2NaNO3
D. FeS + HCl → H2S + FeCl2
nêu tỉ lệ các chất của phản ứng sau:
1. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + HO + CO2
2. N2O5 + H2O → 2HNO3
3. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
4. Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
5. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
6. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
7. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
8. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ các chất thôi nha mng chứ mình cân bằng sẵn r
\(1:2:1:1:1\)
\(1:1:2\)
\(1:3:1:3\)
\(1:1:1:1\)
\(1:2:1:2\)
\(2:1:1:1\)
\(1:4:1:1:2\)
\(1:3:2\)
Theo thứ tự các chất trong phương trình:
1) 1 : 2 : 1 : 1 : 1
2) 1 : 1 : 2
3) 1 : 3 : 1 : 3
4) 1 : 1 : 1 : 1
5) 1 : 2 : 1 : 2
6) 2 : 1 : 1 : 1
7) 1 : 4 : 1 : 1 : 2
8) 1 : 3 : 2
Cho biết các phản ứng có xảy ra không? Nếu có hãy trình bày hiện tượng?
_TN1:cho FeS(rắn) vào dung dịch HCL hoặc H2SO4 loãng.
_TN2:cho PbS, CuS, Ag2S(rắn) vào dung dịch HCL hoặc H2SO4 loãng.
_TN3:dẫn khí H2S lần lượt vào các dung dịch Pb(NO3) 2; Cu(NO3) 2; AgNO3.
_TN4:dẫn khí H2S vào dung dịch Br2.
TN1:
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\)
Hiện tượng: Chất rắn màu đen của Sắt II sunfua (FeS) tan dần và dung dịch chuyển sang màu lục nhạt của Sắt II Clorua FeCl2 và có khí không màu thoát ra
TN2:
Không xảy ra
TN3:
\(H_2S+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbS+HNO_3\)
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa đen
\(Cu\left(NO_3\right)_2+H_2S\rightarrow CuS+2HNO_3\)
Hiện tượng: Dung dịch màu xanh lam của Đồng II nitrat Cu(NO3)2 nhạt dần và xuất hiện kết tủa đem Đồng II sunfua (CuS)
\(2AgNO_3+H_2S\rightarrow2HNO_3+Ag_2S\)
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa đen
TN4:
\(H_2S+Br_2\rightarrow2S+2HBr\)
Hiện tượng: Dung dịch Brom Br2 bị mất màu da cam và xuất hiện kết tủa vàng Lưu hùynh (S)
Cho các cặp dung dịch sau:
(1)BaCl2 và Na2CO3 (2) Ba(OH)2 và H2SO4 (3) NaOH và AlCl3
(4) AlCl3 và Na2CO3 (5) BaCl2 và NaHSO4 (6) Pb(NO3)2 và Na2S
(7)Fe(NO3)2 và HCl (8) BaCl2 và NaHCO3 (9) FeCl2 và H2S
Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Đáp án A
Các cặp chất xảy ra phản ứng là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
(1)BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3+ 2NaCl
(2) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+ 2H2O
(3) 3NaOH +AlCl3→ 3NaCl + Al(OH)3
(4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 6H2O→ 2Al(OH)3+ 6NaCl+ 3CO2
(5) BaCl2 +NaHSO4 → BaSO4+ NaCl+ HCl
(6) Pb(NO3)2 + Na2S→ PbS + 2NaNO3
(7) 9Fe(NO3)2+12 HCl→ 6H2O+ 3NO+ 5 Fe(NO3)2+ 4FeCl3
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí O2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án B.
Các cặp 2,3,5
H2S + Pb(NO3)2 →PbS + 2HNO3
2H2S + SO2 →3S + 2H2O
Cl2 + 2NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S.
(2) Pb(NO3)2 + CuCl2.
(3) H2S + SO2.
(4) FeS2 + HCl.
(5) AlCl3 + NH3.
(6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl.
(8) Na2SiO3 + HCl.
(9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dung dịch.
Số lượng các phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Chọn đáp án C
Trừ phản ứng (7) không có kết tủa
19. Cho kim loại Fe vào các dung dịch : CuCl2, FeCl3, PbCl2 , AgNO3. Các dung dịch phản ứng với Fe theo thứ tự
A. AgNO3 , FeCl3 , CuCl2, Pb(NO3)2
B. Pb(NO3)2 , CuCl2, FeCl3, AgNO3
C. CuCl2, Pb(NO3)2, FeCl3 , AgNO3
D. FeCl3 , CuCl2, Pb(NO3)2 , AgNO3
19. Cho kim loại Fe vào các dung dịch : CuCl2, FeCl3, PbCl2 , AgNO3. Các dung dịch phản ứng với Fe theo thứ tự
A. AgNO3 , FeCl3 , CuCl2, Pb(NO3)2
B. Pb(NO3)2 , CuCl2, FeCl3, AgNO3
C. CuCl2, Pb(NO3)2, FeCl3 , AgNO3
D. FeCl3 , CuCl2, Pb(NO3)2 , AgNO3
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Đáp án B
6 cặp chất xảy ra phản ứng là (2), (3), (5), (6), (7), (8).
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 6
C. 6
D. 5
Chọn B
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7) Hg và S.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Đáp án B
6 cặp chất xảy ra phản ứng là (2), (3), (5), (6), (7), (8).