Cho 31 gam chất hữu cơ A (C2H8O4N2) phản ứng hoàn toàn với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thấy giải phóng khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 43,5.
B. 15,9.
C. 21,9
D. 26,75
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,9
B. 15,9
C. 21,9
D. 26,3
Chọn C
+ Dễ thấy A (CH4ON2) không phải là muối amoni (không có muối amoni NCOH4N). Như vậy, nhiều khả năng là A chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH.
+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê (NH2)2CO
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 19,9.
B. 15,9
C. 21,9.
D. 26,3.
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức C H 4 O N 2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí N H 3 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,9.
B. 15,9.
C. 21,9.
D. 26,3.
Đ á p á n C + D ễ t h ấ y A C H 4 O N 2 k h ô n g p h ả i l à m u ố i a m o n i k h ô n g c ó m u ố i a m o n i N C O H 4 N . N h ư v ậ y , n h i ề u k h ả n ă n g l à A c h u y ể n h ó a t h à n h m u ố i a m o n i , s a u đ ó m ớ i p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H . + V ớ i s u y l u ậ n n h ư v ậ y t a s u y r a A l à p h â n u r ê N H 2 2 C O . + P h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g : N H 2 2 C O + 2 H 2 O → N H 4 2 C O 3 N H 4 2 C O 3 + 2 N a O H → N a 2 C O 3 + N H 3 + H 2 O C h ấ t r ắ n g ồ m : n N a 2 C O 3 = n C H 4 O N 2 = 9 60 = 0 , 15 m N a O H d Ư = 0 , 45 - 0 , 15 . 2 = 0 , 15 ⇒ m C R = 21 , 9 g
Cho 9 gam chất hữu cơ A có công thức CH4ON2 phản ứng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M, giải phóng khí NH3. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 19,9
B. 15,9
C. 21,9
D. 26,3
Chọn C
+ Dễ thấy A (CH4ON2) không phải là muối amoni (không có muối amoni NCOH4N). Như vậy, nhiều khả năng là A chuyển hóa thành muối amoni, sau đó mới phản ứng với dung dịch NaOH.
+ Với suy luận như vậy ta suy ra A là phân urê (NH2)2CO.
+ Phương trình phản ứng :
Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2 H 8 N 2 O 4 . Khi cho 12,4 gam X phản ứng với 200 mL dung dịch NaOH 1,5M thu được khí Y duy nhất làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,4.
B. 17,4.
C. 17,2.
D. 16,2
Hợp chất hữu cơ X có công thức C 4 H 12 N 2 O 4 . Cho 3,8 gam X tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng thu được 1,12 lít (đktc) một khí hữu cơ Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 3,35
B. 4,05
C. 4,30
D. 4,35
Cho 18,6 gam chất X có công thức phân tử là C2H10O6N4 phản ứng hết với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi có chứa một chất hữu cơ làm xanh giấy quỳ tím ẩm và phần chất rắn có khối lượng a gam. Giá trị a là
A. 17.
B. 19.
C. 15.
D. 21.
Chọn B.
X có công thức cấu tạo là C2H4(NH3NO3)2
Chất rắn thu được gồm NaNO3 (0,2 mol) và NaOH dư (0,05 mol)
Þ a = 19
Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 17,2
B. 13,4
C. 16,2
D. 17,4
Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 3,1 gam X tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 1,12 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,35.
B. 4,05.
C.4,3.
D.4,35