Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là:
A. C6H5COOH.
B. C6H5CH2COOH.
C. C6H5COOK.
D. CO2.
Sản phẩm chính khi oxi hóa ankylbenzen bằng dung dịch KMnO4 là:
A. C6H5COOH
B. C6H5CH2COOH
C. C6H5COOK
D. CO2
Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
B. K2CO3, H2O, MnO2
C. C2H5OH, MnO2, KOH
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
B. C2H5OH, MnO2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
Đáp án A
Hướng dẫn
3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H6O2 + 2MnO2 ↓+ 2KOH
Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Đáp án A
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
→ Sản phẩm thỏa mãn là MnO2, C2H4(OH)2, KOH
Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2
D. C2H5OH, MnO2, KOH
Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
B. C2H5OH, MnO2, KOH
C. K2CO3, H2O, MnO2
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
3C2H4 + 2KMnO4 +4H2O → 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 + 2KOH.
Đáp án A
Cho phản ứng:
C6H5-CH = CH2 + KMnO4
→
C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 +
KOH + H2O.
Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 10.
Từ chất X (C6H5-CH2-CH=CH2), thực hiện phản ứng sau:
X + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phương trình hóa học trên, khi hệ số của C6H5COOH là 5 thì hệ số của H2O là
A. 24
B. 34
C. 42
D. 48
X là một chất hữu cơ. Oxi hóa hoàn toàn 9,45 g X, sản phẩm oxi hóa chỉ gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ sản phẩm oxi hóa vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2, khối lượng bình tăng 41,85g. Trong bình có tạo 132,975 g kết tủa. Tỉ khối hơi của X so với metan bằng 5,25. Khi cho X tác dụng với Br2, đun nóng, chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. X không cho được phản ứng cộng hiđro. X là
A. Neopentan
B. Xyclopenpan
C. Pentan
D. Xyclohexan