Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và H3PO4
D. KH2PO4 và K3HPO4
Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H 3 P O 4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K 3 P O 4 và KOH
B. K H 2 P O 4 và K 2 H P O 4
C. K H 2 P O 4 và H 3 P O 4
D. K H 2 P O 4 và K 3 P O 4
1.Thêm 150ml dung dịch KOH 2M vào 200mldung dịch H3PO4 1M khối lượng các muối thu được trong dung dịch là :
A. 10,44g KH2PO4 ; 8,5g K3PO4
B. 10,44g KH2PO4 ; 12,72g K3PO4
C. 10,24g KH2PO4 ; 13,5g KH2PO4
D. 13,5 g KH2PO4 ; 14,2g K3PO4
Câu 6:
Gọi số mol của \(K_3PO_4;KH_2PO_4;K_2HPO_4\rightarrow x;y;z\)
\(PTHH:3KOH+H_3PO_4\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
(mol) 3 1 1
(mol) 3x x x
\(PTHH:KOH+H_3PO_4\rightarrow KH_2PO_4+H_2O\)
(mol) 1 1 1
(mol) y y y
\(PTHH:2KOH+H_3PO_4\rightarrow K_2HPO_4+2H_2O\)
(mol) 2 1 1
(mol) 2z z z
Từ 3 PTHH ta có thể lập được 3 hpt tương ứng:
\(\left(1\right)\left\{{}\begin{matrix}3x+y=0,3\\x+y=0,12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,09\\y=0,03\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{K_3PO_4}=19,08\left(g\right)\\m_{KH_2PO_4}=4,08\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(2\right)\left\{{}\begin{matrix}3x+2z=0,3\\x+z=0,2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=y=0,06\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{K_3PO_4}=12,72\left(g\right)\\m_{K_2HPO_4}=10,44\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left(3\right)\left\{{}\begin{matrix}2z+y=0,3\\z+y=0,12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,18\\y=-0,06\end{matrix}\right.\left(vo.li\right)\)
Từ 3 hpt trên, ta thấy hpt (2) thõa mãn đáp án B
→ Chọn đáp án B
nKOH/nH3PO4=3/2=1,5
=> Sinh ra 2 muối KH2PO4 và K2HPO4
KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O
x---------->x---------->x
2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
y--------->y/2--------->y/2
=> nKOH=x+y=0,3
nH3PO4= x + y/2=0,2
=> x=0,1 mol, y=0,2 mol
=> nKH2PO4=0,1 mol=> mKH2PO4=13,6g
nK2HPO4=0,1 mol=> mK2HPO4=17,4g
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 36,6 gam.
B. 32,6 gam.
C. 38,4 gam.
D. 40,2 gam.
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 38,4 gam.
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam.
D. 40,2 gam.
Bảo toàn khối lượng
mmuối = mH3PO4 + mNaOH + mKOH – mH2O
= 0,2.98 + 0,125.40 + 0,375.56 – 0,2.2,5.18 = 36,6g
Đáp án C
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A. 32,6g
B. 36,6g
C. 38,4g
D. 40,2g
Đáp án B
nH3PO4 = 0,2 mol ; nOH = nNaOH + nKOH = 0,5 mol
Các phản ứng có thể xảy ra :
MOH + H3PO4 -> NaH2PO4 + H2O (1)
2MOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2H2O (2)
3MOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O (3)
Vì nOH : nH3PO4 = 0,5 : 0,2 = 2,5
=> Xảy ra 2 phản ứng (2) và (3)
2MOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2H2O (2)
2x <- x
3MOH + H3PO4 -> Na3PO4 + 3H2O (3)
3y <- y
=> x + y = 0,2 và 2x + 3y = 0,5
=> x = y = 0,1 mol
Muối sau phản ứng gồm : 0,1 mol HPO42- ; 0,1 mol PO43- ; 0,125 mol Na+ ; 0,375 mol K+
=> m = mion = 36,6g
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 32,6 gam.
B. 36,6 gam.
C. 38,4 gam.
D. 40,2 gam.
Đáp án B
0,2 mol H3PO4 + 0,5 mol OH- → ddX
n O H - n H 3 P O 4 = 0 , 5 0 , 2
→ Tạo hai muối HPO42- và PO43-
H3PO4 + 2OH- → HPO42- + 2H2O
x-----------2x--------x
H3PO4 + 3OH- → PO43- + 3H2O
y----------3y--------y
Ta có hệ phương trình:
⇒ mMuối = 0,125 x 23 + 0,375 x 39 + 0,1 x 96 + 0,1 x 95 = 36,6 gam
Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 36,6 gam
B. 32,6 gam
C. 38,4 gam
D. 40,2 gam
Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V?
A. 15,12ml
B. 16,8ml
C. 18,48ml
D. 18,6ml.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
H3PO4 + 2KOH → K2HPO4+ 2H2O
x 2x x mol
H3PO4 + 3KOH → K3PO4 + 3H2O
y 3y y mol
Ta có: nKOH= 2x + 3y= 0,1.2= 0,2 mol
mhỗn hợp muối= 174x + 212 y= 14,95 gam
Giải hệ trên ta có: x= 0,025 mol; y = 0,05 mol → nH3PO4= x+y= 0,075 mol
→ mH3PO4= 0,075. 98= 7,35 gam → mdung dịch H3PO4 35%= 7,35.100/35= 21 (gam)
→Vdd = m/D= 21/1,25= 16,8 ml
Cho 100ml dung dịch H3PO4 3M vào 100ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là ?
\(n_{H_3PO_4}=0,3\left(mol\right)\\ n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow k=\dfrac{n_{OH^-}}{n_{H_3PO_4}}=\dfrac{0,15}{0,3}=0,5< 1\)
\(\rightarrow\) Tạo muối \(H_2PO_4^-\) và có cả \(H_3PO_4\) dư
Do đó khi cô cạn dung dịch thì hỗn hợp thu được gồm 2 chất \(\left\{{}\begin{matrix}KH_2PO_4\\H_3PO_4\end{matrix}\right.\)
( Lưu ý ở đây là khi bị cô cạn thì \(H_3PO_4\) vẫn ở dạng rắn thay vì bay hơi như các axit khác)