Cho sơ đồ phản ứng:
X → NaOH , t o HCOONa + CH 3 CHO + Y Y → H 2 SO 4 Z + Na 2 SO 4 Z → H 2 SO 4 đặc , t o CH 2 = CH - COOH + H 2 O
Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là
A. 3.
B. 1
C. 2
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng :
E s t e X C 4 H n O 2 → N a O H , t ∘ Y → A g N O 3 , t ∘ Z → N a O H , t ∘ C 2 H 3 O 2 N a
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Cho sơ đồ phản ứng: axit glutamic → + H C l X → + N a O H , t ° Y
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa
Cho sơ đồ phản ứng: Cr → + C l 2 d ư , t ° X → t ° + d u n g d ị c h N a O H d ư Y. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. Na[Cr(OH)4]
B. Na2Cr2O7
C. Cr(OH)2
D. Cr(OH)3
Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
T Q + H2; Q + H2O Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Đáp án A
T là CH4 => Q là C2H2 Z là CH3CHO Loại B, C
T là CH4 => Y là CH3COONa và P là Na2CO3
Y là CH3COONa, Z là CH3CHO X là CH3COOCH=CH2 Chọn A.
CH3COOCH=CH2 + NaOH → t o CH3COONa + CH3CHO
CH3COONa + NaOH → CaO , t o CH4 + Na2CO3
2CH4 → 1500 o C C2H2 + 3H2
C2H2 + H2O → t o , xt CH3CHO.
Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) → t 0 Y + Z; Y + NaOH (rắn) → t 0 , C a O T + P;
T → 1500 0 C Q + H2; Q + H2O → t 0 Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Đáp án A
T là CH4 => Q là C2H2 => Z là CH3CHO => Loại B, C
T là CH4 =>Y là CH3COONa và P là Na2CO3
Y là CH3COONa, Z là CH3CHO => X là CH3COOCH=CH2=> Chọn A.
CH3COOCH=CH2 + NaOH → t 0 CH3COONa + CH3CHO
CH3COONa + NaOH → t 0 , C a O CH4 + Na2CO3
2CH4 → 1500 0 C C2H2 + 3H2
C2H2 + H2O → t 0 CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t T + P (2)
T → 1500 0 C Q + H2 (3)
Q + H2O → t , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → CaO , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , xt Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z
Y + NaOH (rắn) → t o , CaO T + P;
T → 1500 o C Q + H2
Q + H2O → xt , t o Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
K h í X → H 2 O d d X → H 2 S O 4 Y → N a O H đ ặ c X → H N O 3 Z → t ∘ T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.