Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
(X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư). Phân tử khối của Y là
A. 122,5.
B. 89,0.
C. 111.
D. 147,5.
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Phân tử khối của Y là
A. 117,0.
B. 153,5.
C. 175,5.
D. 139,0.
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch Glyxin → + HCl X → + NaOH Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là:
Đáp án A
Phương pháp: Viết PTHH để xác định CTPT của X, Y.
Hướng dẫn giải:
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin → + N a O H X → + H C l ( d ư ) Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin → + NaOH X → + HCl Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin → + N a O H X → + H C l Y (X, Y là các chất hữu cơ và HC1 dùng dư).
Công thức của Y là
A. H2NCH(CH3)COONa
B. ClH3NCH(CH3)COOH
C. ClH3N(CH2)2COOH
D. ClH3NCH(CH3)COONa
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin → + N a O H X → + H C l Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COONa
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
Alanin → + NaOH X → + HCl Y
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-(CH2)2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: .
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-(CH2)2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch:
.
(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.