Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. đun S i O 2 với NaOH nóng chảy.
B. cho S i O 2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
C. cho dung dịch K 2 S i O 3 tác dụng với dung dịch N a H C O 3 .
D. cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Chọn A.
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O
(c) 2NH3 + 3CuO ® N2 + 3Cu + 3H2O
(d) CaOCl2 + 2HCl đặc ® CaCl2 + 2Cl2 + H2O
(e) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(g) NH4Cl + NaNO2 ® N2 + NaCl + 2H2O
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Đáp án A
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O
(c) 2NH3 + 3CuO → t ° N2 + 3Cu + 3H2O
(d) CaOCl2 + 2HCl đặc ® CaCl2 + 2Cl2 + H2O
(e) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(g) NH4Cl + NaNO2 → t ° N2 + NaCl + 2H2O
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 6
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(c) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(d) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(g) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Chọn A
(a)Không, SiO 2 + 4 HF → SiF 4 ↑ + 2 H 2 O
(b)Có, SO 2 + H 2 S → 3 S ↓ + 2 H 2 O
(c)Có, 2 NH 3 + 3 CuO → t ° 3 Cu + N 2 + 3 H 2 O
(d)Có, CaOCl 2 + 2 HCl → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O
(e)Có, Si + 2 NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2 H 2 ↑
(f)Có, 2 Ag + O 3 → Ag 2 O + O 2
(g)Có, NH 4 Cl + NaNO 3 → t ° N 2 + 2 H 2 O + NaCl
Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho SiO2 tác dụng với axit HF
(b). Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
(c). Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng
(d). Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc
(e). Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(f). Cho khí O3 tác dụng với Ag
(g). Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Trong có thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF;
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc);
(3) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng;
(4) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng;
(5) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc;
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(7) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng);
(8) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng;
(9) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH;
(10) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
Số thí nghiệm tạo ra khí đơn chất là
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Đáp án : C
Có 5 thí nghiệm
(3) NH4Cl + NaNO2 à N2
(4) NH3 + CuO à N2
(5) CaOCl2 + HCl à Cl2
(9) Si + NaOH à H2
(10) O3 + Ag à O2
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(c) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(e) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(f) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(g) Nung SiO2 và Mg (tỉ lệ mol 1:2) trong điều kiện không có không khí.
(h) Đốt khí H2S trong O2 dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
Đáp án : A
(a) S
(b) N2
(c) Cl2
(d) S
(e) H2
(f) O2
(g) Si
Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 7C. 6
C. 6
D. 5